Ngày hội thể thao là gì? Ngày hội thể thao hay còn gọi là hội khỏe Phù đổng (viết tắt là HKPĐ) là đại hội thể dục thể thao cho học sinh cấp 3. Mục đích của ngày hội này là duy trì, đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân rèn luyện thân thể theo gương của Bác Hồ vĩ đại. Giúp mọi người thường xuyên luyện tập và thi đấu các môn thể thao trong bậc THPT nhằm nâng cao sức khỏe, tinh thần thể dục thể thao. Đây cũng là cách góp phần phát triển thể chất và giáo dục toàn diện cho các học sinh. Bên cạnh đó, ngày hội thể thao cũng mang mục đích tổng kết và đánh giá công tác hoạt động giáo dục thể chất, thể thao trong trường phổ thông. Ngoài ra, sau mỗi đợt tổ chức ngày hội thể thao sẽ giúp phát hiện, bồi dưỡng và đào tạo các nhân tài thể thao cho đất nước. Ngày hội thể thao tiếng Anh là gì? Ngày hội thể thao tiếng anh là sports festival Từ vựng tiếng anh về các môn thể thao Aerobics: thể dục nhịp điệu Athletics: /æθ’letiks/ điền kinh Archery: /’ɑ:tʃəri/ bắn cung Boxing: /’bɔksiɳ/ quyền anh Basketball: /‘bɑ:skitbɔ:l/ bóng rổ Baseball: /’beisbɔ:l/ bóng chày Badminton: /‘bædmintən/ cầu lông Bowling: bô-linh Cycling: đua xe đạp Dive: daiv/ lặn Discus throw: /‘diskəs θrou/ ném đĩa Eurythmics: thể dục nhịp điệu Fencing: /’fensiɳ/ đấu kiếm Golf: /gɔlf/ gôn Gymnastics: thể dục dụng cụ Horse race: /hɔ:s reis/đua ngựa Hockey: /’hɔki/ khúc côn cầu Hurdling: /‘hə:dling/ chạy nhảy qua sào Hang: /hæɳ/ xiếc High jump: nhảy cao Hurdle-race: /‘hə:dl reis/chạy vượt rào Ice-skating: trượt băng Javelin throw: /’dʤævlin θrou/ ném lao Marathon race: /‘mærəθən reis/ chạy maratông Pole vault: nhảy sào pony- trekking: /‘pouni Trek/ đua ngựa olo: đánh bóng trên ngựa Regalta: đua thuyền Rugby: /’rʌgbi/ bóng bầu dục Swim: /swim/bơi lội Soccer: /’sɔkə/ bóng đá Snooker: bi da Scuba diving: lặn Show jumping: cưỡi ngựa nhảy wa sào Tennis: /’tenis/ quần vợt Table tennis: bóng bàn Upstart: /‘ pst : t/ uốn dẻo Volleyball: /’vɔlibɔ: l/ bóng chuyền Weightlifting: /’weit,lifti / cử tạ Wrestle: /’resl/ vật Water-skiing: lướt ván nước Windsurfing: lướt sóng boxing ring: võ đài quyền anh cricket ground: sân crikê football pitch: sân bóng đá golf course: sân gôn gym: phòng tập ice rink: sân trượt băng racetrack: đường đua running track: đường chạy đua Chắc chắn bạn chưa xem: Kiêm nhiệm tiếng anh Mù đường tiếng anh Vòng xoay tiếng anh là gì Lông mày la hán thịt ba chỉ tiếng anh sơ ri tiếng anh ngủ gật tiếng anh là gì rau câu tiếng anh Chia buồn tiếng anh tận tâm tiếng anh là gì thạch rau câu tiếng anh là gì Bùng binh tiếng anh lợi nhuận ròng tiếng anh ống tiêm tiếng anh đi dạo tiếng anh là gì cho thuê cổ trang cho thuê cổ trang cần thuê sườn xám cần thuê cổ trang cho thuê cổ trang squash court: sân chơi bóng quần swimming pool: hồ bơi tennis court: sân tennis stand: khán đài Nguồn: https://top10review.vn/