Mù đường tiếng anh là gì? Việc biết thêm các từ vựng tiếng anh rất có lợi. Mù đường định nghĩa tiếng việt có nghĩa là không biết đường đi và hay bị lạc. Vậy mù đường tiếng anh là gì, hãy cùng bài viết này sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng liên quan đến mù đường, bấm ngay vào bài viết này nhé ! Mù đường là gì ? Mù đường là khi bạn gặp khó khăn về việc ghi nhớ tên đường, không mô tả chính xác được vị trí hiện tại, hay đã đi qua một nơi rất nhiều lần rồi nhưng vẫn không nhớ được nó ở đâu. Mù Đường Tiếng Anh Là Gì? Mù Đường Tiếng Anh Là “Blind Road” Ex: Due to my blindness, I often get lost Do mù đường nên tôi thường xuyên bị lạc đường Due to my blindness, I am late for work Do tính mù đường nên tôi trễ giờ làm Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông hữu ích Road: đường Petrol station: trạm bơm xăng Fork: ngã ba Traffic: giao thông Vehicle: phương tiện Roadside: lề đường Toll: lệ phí qua đường hay qua cầu Hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe Dual carriageway: xa lộ hai chiều Roundabout: bùng binh Road sign: biển chỉ đường Pedestrian crossing: vạch sang đường Turning: chỗ rẽ, ngã rẽ Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Traffic light: đèn giao thông Speed limit: giới hạn tốc độ Speeding fine: phạt tốc độ Multistorey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng Driving licence: bằng lái xe Reverse gear: số lùi Passenger: hành khách Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái Traffic jam: tắc đường Road map: bản đồ đường đi Các mẫu câu thông dụng Excuse me, could you tell me how to get to ___? Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ___ không? Are we on the right road for ___? Chúng tôi có đang đi đúng đường tới ___ không? Is this the right way for ___? Đây có phải đường đi ___ không? Can you show me on the map? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? Where is the ___ , please? Làm ơn cho biết ___ ở đâu? Please tell me the way to the waiting room. Làm ơn chỉ giúp tôi đường đi đến phòng đợi. Please tell me the way to the custom-office. Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan. Nguồn: https://top10review.vn/