1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Điện giật tức là hiện tượng dòng điện mạnh gây tổn thương đến cơ thể, điện giật rất nguy hiểm có thể khiến chúng ta tử vong.
    Do đó khi tiếp xúc với các dòng điện bạn cần cẩn thận và cần trang bị cho mình các kiến thức về điện cơ bản. Vậy bạn có biết điện giật tiếng anh là gì không, nếu chưa thì theo dõi bài viết này nhé!
    Điện giật tiếng anh là gì
    Điện giật tiếng anh là “Shockwave”

    [​IMG]

    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện
    Coupling: khớp nối

    Vector group : Tổ đầu dây

    Tachometer: tốc độ kế

    Circuit breaker: máy cắt.

    Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.

    Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.

    Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

    Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang

    Selector switch: cần lựa chọn.

    Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.

    Synchronizing relay: rơ le hòa đồng bộ.

    Accessories : phụ kiện

    Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện

    Ammeter : Ampe kế

    Control board: bảng điều khiển.

    Winding: dây quấn

    Lifting lug : Vấu cầu

    Over voltage relay: rơ le quá áp.

    Hydraulic control valve: van điều khiển bằng thủy lực

    Annunciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).

    Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, tùng giãn dầu.

    Cable :cáp điện

    Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

    Light emitting diode : Điốt phát sáng

    Impedance Earth: Điện trở kháng đất

    Check valve: van một chiều.

    Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.

    Over current relay: Rơ le quá dòng.

    Control valve: van điều khiển được.

    Condensate pump: Bơm nước ngưng.

    Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng

    Field: cuộn dây kích thích.

    Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Kiêm nhiệm tiếng anh
    2. Mù đường tiếng anh
    3. Vòng xoay tiếng anh là gì
    4. Lông mày la hán
    5. thịt ba chỉ tiếng anh
    6. sơ ri tiếng anh
    7. ngủ gật tiếng anh là gì
    8. rau câu tiếng anh
    9. Chia buồn tiếng anh
    10. tận tâm tiếng anh là gì
    11. thạch rau câu tiếng anh là gì
    12. Bùng binh tiếng anh
    13. lợi nhuận ròng tiếng anh
    14. ống tiêm tiếng anh
    15. đi dạo tiếng anh là gì
    16. cho thuê cổ trang
    17. cho thuê cổ trang
    18. cần thuê sườn xám
    19. cần thuê cổ trang
    20. thuê sườn xám
    Mẹo để giúp tránh các chấn thương do điện xảy ra
    1. Luôn xác định mọi nguy cơ về điện trước khi bắt đầu công việc. Những mối nguy hiểm này nên được dán nhãn rõ ràng để bất kỳ ai đi ngang qua đều có thể dễ dàng nhận biết.
    2. Luôn giữ thiết bị của bạn cách xa các nguồn năng lượng. Trên hết, chỉ sử dụng thiết bị được chế tạo đặc biệt cho công việc hiện tại.
    3. Sử dụng thang không dẫn điện để tránh bị giật ở độ cao lớn. Điều này cũng có thể giúp ngăn ngừa té ngã.
    4. Hãy cảnh giác với những ổ cắm nóng khi chạm vào. Điều này có thể cho thấy hệ thống dây điện không tốt và có thể dẫn đến cháy điện.
    5. Không bao giờ đóng đinh hoặc ghim dây nối dài vào vị trí. Chỉ sử dụng băng dính điện cho mục đích này. Dây điện bị hỏng có thể dẫn đến cháy và điện giật. Vì vậy, bạn cũng nên kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các dây dẫn điện trước khi sử dụng và không bao giờ sử dụng dây có dấu hiệu bị hư hỏng.
    6. Luôn mặc quần áo bảo hộ thích hợp và sử dụng các dụng cụ cách điện khi ở xung quanh các mối nguy hiểm về điện.
    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share