1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Tô màu là môn học mà rất nhiều người yêu thích cũng như cũng như các em hỏi rất thích môn học tô màu này, bởi vì chúng vừa vui nhiều màu sắc làm khích thích chúng ta. Vậy bạn có biết tô màu tiếng anh là gì không, hãy cùng bài viết dưới đây để tìm hiểu thêm nhé và học được nhiều vựng bổ ích khác.

    Tô màu tiếng anh là gì
    Tô màu tiếng anh là “Color”

    [​IMG]

    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Màu Sắc
    • amber /ˈæmbər/: màu hổ phách
    • beige /beɪʒ/: màu da người
    • black /blæk/: màu đen
    • blackish /ˈblakɪʃ/: đen nhạt
    • sooty /ˈsʊti/: đen huyền
    • Inky /ˈɪŋki/: đen xì
    • smoke grey color /smoʊk ɡreɪˈkʌlər/: xám khói
    • brown /braʊn/: màu nâu
    • tawny /ˈtɔːni/: nâu vàng
    • umber /ˈʌmbər/: nâu đen
    • dark brown /dɑːrk braʊn/: nâu đậm
    • light brown /laɪt braʊn/: nâu nhạt
    • green /ɡriːn/: xanh lá cây
    • greenish /ˈgriːnɪʃ/: xanh lá cây nhạt
    • lime /laɪm/: xanh lá mạ (vàng chanh)
    • bright green /braɪt ɡriːn/: xanh lá cây tươi
    • dark green /dɑ:k griːn/: xanh lá cây đậm
    • Indigo /ˈɪndɪɡoʊ/: lam chàm
    • blue /bluː/: xanh lam
    • dark blue /dɑːrk bluː/: lam đậm
    • orange /ˈɔːrɪndʒ/: màu cam
    • red orange /redˈɔːrɪndʒ/: cam đỏ
    • yellow orange /ˈjeloʊˈɔːrɪndʒ/: cam vàng
    • bronze /brɑːnz/: màu đồng
    • ochre /ˈoʊkər/: cam đất
    • pink /pɪŋk/: màu hồng
    • ruby /ˈruːbi/: hồng ngọc
    • pink red /pɪŋk red/: đỏ hồng
    • hot pink /hɑːt pɪŋk/: màu hồng nóng
    • salmon /ˈsæmən/: hồng cam
    • red /red/: màu đỏ
    • deep red /diːp rɛd/: đỏ sẫm
    • crimson /ˈkrɪmzən/: đỏ thẫm
    • reddish /ˈrɛdɪʃ/: đỏ nhạt
    • wine /waɪn/: đỏ rượu
    • plum /plʌm/: đỏ mận
    • bright red /braɪt red/: đỏ sáng
    • red violet /redˈvaɪələt/: tím đỏ
    • blue violet /bluːˈvaɪələt/: tím xanh
    • yellow /ˈjeloʊ/: màu vàng
    • yellowish /ˈjeloʊɪʃ/: vàng hoe
    • pale yellow /peɪlˈjeloʊ/: vàng nhạt
    • rainbow /ˈreɪnboʊ/: cầu vồng
    Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
    • Watercolour: màu nước
    • Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
    • Tape measure: thước cuộn
    • Stencil: giấy nến
    • Stapler: dụng cụ dập ghim
    • Pencil Sharpener: gọt bút chì
    • Pencil Case: hộp bút
    • Pen: bút mực
    • Paper: giấy viết
    • Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
    • Paper Clip: kẹp giấy
    • Globe: quả địa cầu
    • Flash card: thẻ ghi chú
    • File Holder: tập hồ sơ
    • File cabinet: tủ đựng tài liệu
    • Felt pen/Felt tip: bút dạ
    • Eraser/Rubber: cái tẩy
    • Duster: khăn lau bảng
    • Dossier: hồ sơ
    • Dictionary: từ điển
    • Desk: bàn học
    • Cutter: dao rọc giấy
    • Crayon: bút màu sáp
    • Computer: máy tính bàn
    • Compass: com-pa
    • Coloured Pencil: bút chì màu
    • Clock: đồng hồ treo tường
    • Clamp: cái kẹp
    • Ballpoint: bút bi
    • Bag: cặp sách
    Cách Phối Màu Vòng Tròn Màu Sắc
    Kết hợp màu kiểu bổ sung
    Những màu ở đối diện nhau trong phổ màu được gọi là màu bổ sung (VD: đỏ và xanh lá). Khi sử dụng cách kết hợp này bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng vì 2 màu bổ sung thực chất tương phản nhau nên có thể gây khó chịu, chói mắt cho người xem.

    Kết hợp màu kiểu tương tự
    Màu tương tự là những màu nằm cạnh nhau trong phổ màu. Trong tự nhiên bạn có thể dễ dàng thấy những thứ có kết hợp màu theo kiểu này, như trên 1 cái cây có lá đậm, lá nhạt, lá non, lá già… nhưng đều mang màu sắc tương cận nhau. Kiểu kết hợp này sẽ tạo cảm giác dễ chịu cho mắt khi nhìn vào.

    Kết hợp màu kiểu bộ 3
    Cách kết hợp này được thực hiện bằng việc chọn 3 màu ở 3 đỉnh của 1 tam giác đều đặt vào phổ màu như hình vẽ. Cần lưu ý rằng dù bạn có sử dụng màu trông hơi tái hay có cấp độ bão hòa thấp, kiểu màu bộ 3 cũng tạo cảm giác chói mắt.

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Tăng vòng 1 bằng đu đủ
    2. Kiêm nhiệm tiếng anh
    3. Mù đường tiếng anh
    4. Vòng xoay tiếng anh là gì
    5. Kem dưỡng mắt laneige review
    6. Lông mày la hán
    7. Chia buồn tiếng anh
    8. Nước súc miệng listerine gây ung thư
    9. Bùng binh tiếng anh
    10. thể dục thẩm mỹ tại nhà
    11. thể dục thẩm mỹ bài khởi động
    12. Uống milo có béo không
    13. Cho thuê cổ trang
    14. Lông mày la hán
    15. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
    16. Hamster robo thích ăn gì
    Kết hợp màu kiểu chữ nhật
    Cách kết hợp theo kiểu chữ nhất chọn ra 4 màu được sắp xếp thành 2 cặp tương phản nhau. Cách lựa chọn này đưa ra rất nhiều lựa chọn khác nhau cho bạn, và nếu bạn chú ý chọn ra 1 màu làm màu chính.

    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share