1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Mỗi chặng bay khác nhau, các hạng vé máy bay sẽ có sự phân chia thành nhiều hạng ghế khác nhau. Hãng bay này có 3 hạng vé cơ bản sau với sự khác biệt rõ rệt. vậy hạng vé máy bay tiếng anh là gì cùng bài viết này và chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng liên quan đầy hữu ích khác.

    Hạng vé máy bay tiếng anh là gì
    Hạng vé máy bay tiếng anh là “Air ticket class”

    [​IMG]

    Từ vựng tiếng Anh về sân bay
    • Ticket - vé máy bay
    • Book a ticket - đặt vé
    • One-way ticket - vé một chiều
    • Return/Round-trip ticket - vé khứ hồi
    • Economy class - vé ghế hạng thường
    • Business class - vé ghế hạng thương gia
    • Flight - chuyến bay
    • Departure - giờ khởi hành
    • Arrive - điểm đến
    • Passport - hộ chiếu
    • On time - đúng giờ
    • Check in - làm thủ tục lên máy bay
    • Boarding time - giờ lên máy bay
    • Gate - cổng
    • Departure lounge - phòng chờ bay
    • Airlines - hãng hàng không
    • Seat - ghế ngồi đợi
    • Boarding pass - thẻ lên máy bay, được phát sau khi bạn check-in
    • Customs - hải quan
    Thông tin cơ bản về hạng vé máy bay
    Các hạng giá vé khác nhau chia mọi chỗ ngồi trên máy bay thành các hạng khác nhau, mỗi hạng có giá và quy định riêng. Các hạng giá vé được xác định bằng mã giá vé gồm một chữ cái. Một số hạng giá vé và mã là tiêu chuẩn của tất cả các hãng hàng không, trong khi một số rất khác nhau tùy thuộc vào hãng hàng không. Dưới đây là một số mã giá vé thường giống nhau trên tất cả các hãng hàng không:

    Y: Toàn bộ vé hạng phổ thông

    J: Toàn giá vé hạng thương gia

    F: Vé hạng nhất nguyên giá

    Các loại hạng chuyến bay
    Hạng phổ thông
    Các mã hạng ghế khác nhau thường bao gồm cả loại ghế và chữ cái chỉ định thuộc tính cụ thể của ghế đó. Các mã có chữ cái đề cập đến sự khác biệt nhỏ giữa giá vé, chẳng hạn như vé cho phép bạn thay đổi mà không bị phạt so với những vé không hoàn lại và không thể nâng cấp. Mặc dù chúng có thể thay đổi từ hãng hàng không này sang hãng hàng không khác, nói chung, đây là ý nghĩa của các ký hiệu chữ cái sau khi bạn bay ở hạng phổ thông.
    • B = Economy / Coach, nhưng có thể nâng cấp lên Code M hoặc loại khác
    • E = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • G = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • H = Giảm giá hạng Phổ thông / Xe khách, nhưng thường có thể được nâng cấp lên Hạng Thương gia
    • K = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • L = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • M = Hạng phổ thông / Xe khách được giảm giá, nhưng có thể được nâng cấp lên Hạng thương gia
    • N = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • O = Tiết kiệm / Xe khách được giảm giá
    • Q = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • S = Phổ thông / Xe khách được giảm giá, nhưng đối với một số hãng hàng không, nó là viết tắt của "siêu tiện nghi" và đề cập đến Hạng Thương gia
    • T = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • U = Dịch vụ Đưa đón, và không có chỗ ngồi được đảm bảo cũng như không cần đặt chỗ trước
    • V = Tiết kiệm / Xe khách được chiết khấu
    • W = Tiết kiệm / Xe khách được Giảm giá (hoặc Đặc biệt, hoặc Tặng thưởng)
    • X = Tiết kiệm / Phần thưởng chiết khấu cho Xe khách
    • Y = Kinh tế / Huấn luyện viên
    Hạng thương gia
    Ghế Hạng Thương gia, thường có năm mã riêng biệt: C, D, I, J và Z. Cũng giống như ở Hạng Phổ thông, mỗi mã có nghĩa là một điều cụ thể. Mỗi hãng vận chuyển có thể có ý nghĩa khác nhau đối với từng hạng ghế, tốt nhất là bạn nên kiểm tra với hãng hàng không bạn đã chọn để đảm bảo các mã có ý nghĩa như bạn nghĩ, đây là bảng phân tích các mã:

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Tăng vòng 1 bằng đu đủ
    2. Kiêm nhiệm tiếng anh
    3. Mù đường tiếng anh
    4. Vòng xoay tiếng anh là gì
    5. Kem dưỡng mắt laneige review
    6. Lông mày la hán
    7. Chia buồn tiếng anh
    8. Nước súc miệng listerine gây ung thư
    9. Bùng binh tiếng anh
    10. thể dục thẩm mỹ tại nhà
    11. thể dục thẩm mỹ bài khởi động
    12. Uống milo có béo không
    13. máy chạy bộ elips
    14. ghế massage elips
    15. Cho thuê cổ trang
    16. Lông mày la hán
    17. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
    18. Hamster robo thích ăn gì
    • C = Hạng Thương gia Giá vé Toàn phần
    • D = Hạng Thương gia được giảm giá
    • I = Hạng thương gia được giảm giá
    • J = Hạng Thương gia Toàn giá
    • Z = Giảm giá Hạng Thương gia
    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share