Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì,từ lúc bé ba mẹ đã chỉ bảo và hướng dẫn tận tình chỉ các con làm sao biết tự mình vệ sinh cá nhân mà không lệ thuộc vào ba mẹ, tập cho con tính tự lập biết tự vệ sinh là 1 điều tốt, rèn luyện tính tự lập cho con từ nhỏ đến khi trưởng thành thì con cái sẽ biết tự chủ hơn thay vì không biết gì hết, cùng tôi dịch sang tiếng nhật vệ sinh cá nhân nhé. Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì Vệ sinh cá nhân là kojin eisei (個人衛生, こじん えいせい). Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân. Te wo arau (手を洗う): Rửa tay. Ha wo migaku (歯をみがく): Đánh răng. Ugaisuru (含嗽する): Súc miệng. Kao wo arau (顔を洗う): Rửa mặt. Shawaa wo abiru (シャワーを浴びる): Tắm vòi sen. Ofuro ni hairu (お風呂に入る): Tắm bồn. Shanbuusuru (シャンプーする): Gội đầu. Hige wo soru (ひげを剃る): Cạo râu Nurumayu de kao wo arau (ぬるま湯で顔を洗う): Rửa mặt bằng nước ấm. Taoru de kao wo fuku (タオルで顔を拭): Lau mặt bằng khăn bông. >> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé nguồn: https://top10review.vn/