Thực hiện nghĩa vụ tiếng Anh là gì,bạn được sinh ra trong nước việt nam vì thế mỗi khi nhà nước ra 1 sắc lệnh gì đó bắt buộc bạn phải thự hiện theo mà không được làm trái lời vì đó là thực hiện nghĩa vụ của mỗi công dân, không làm trái với tình hình chính trị pháp luật gây ảnh hưởng xấu đến bạn bè quốc tế và luôn làm gì đó để tự hào 2 tiếng việt nam Thực hiện nghĩa vụ tiếng Anh là gì Thực hiện nghĩa vụ tiếng Anh là performance of obligations Chắc chắn bạn chưa xem: Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Từ vựng tiếng anh liên quan đến nghĩa vụ Từ vựng Tiếng việt Rights and obligations /raɪts ænd ˌɒblɪˈgeɪʃənz/ Quyền và nghĩa vụ human right /ˈhjuːmən raɪt/ nhân quyền international law /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl lɔː/ Luật quốc tế equality before the law /i(ː)ˈkwɒlɪti bɪˈfɔː ðə lɔː/ sự công bằng trước pháp luật Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/: Ủy quyền. Provisions applied /prəˈvɪʒ.ən əˈplaɪd/: Điều khoản áp dụng. Legal benefit /ˈliː.ɡəl ˈben.ɪ.fɪt/: Lợi ích hợp pháp. Responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/: Trách nhiệm. Take floor /teɪk flɔːr/: Phát biểu ý kiến. Stipulate /ˈstɪp.jə.leɪt/: Quy định. Provisions /prəˈvɪʒ.ən/: Điều khoản. Contract /ˈkɒn.trækt/: Hợp đồng. right to life /raɪt tuː laɪf/ Quyền sống cultural / ˈKʌl.tʃ ə r. ə l / Văn hóa convention / kənˈven.ʃ ə n / Quy ước customary / ˈKʌs.tə.m ə r.i / Phong tục freedom / ˈFriː.dəm / Tự do nguồn: https://top10review.vn/