Thợ điện tiếng Anh là gì? 7749 từ vựng về công việc

Top10review.vnDec 31, 2020

  1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Trong cuộc sống chúng ta hay thường nghe đến thợ điện, chú thợ điện hay anh thợ điện may mắn, vậy thợ điện tiếng Anh là gì? Hôm nay chúng ta cùng nhau học ngoại ngữ nhé!

    Ở bài viết mang tính chuyên môn chia sẻ sau đây top10review.vn sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cực kỳ hữu ích và chính xác từ những nguồn đáng tin cậy trên internet về thợ điện tiếng Anh và tất tần tật câu trả lời cho những thắc mắc xoay quanh nghề nghiệp này. Bắt đầu ngay nào!

    Nghề thợ điện tiếng Anh là gì?
    [​IMG]

    Câu trả lời thợ điện tiếng Anh là: Electrician
    Phiên âm của thợ điện tiếng Anh là /ɪˌlekˈtrɪʃn/
    Được định nghĩa trong tiếng Anh là: a person whose job is to connect, repair, etc. electrical equipment. Tạm dịch ra tiếng Việt: Thợ điện là một người có công việc là kết nối, sửa chữa,...thiết bị điện.

    Tập hợp 7749 từ vựng liên quan đến công việc
    Sau đây là tập hợp một list dài thòng lòng tất cả các nghề nghiệp có mặt trên trái đất này. Hãy comment nếu bạn cũng đang có một chân trong danh sách này nhé! (Nếu bạn đang làm một nghề nào khác không có trong đây thì comment để tiện cho chúng tôi update lần sau nhá! Respect!)

    • Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
    • Engineer: kỹ sư
    • Health- care aide/ attendant: hộ lý
    • Homemaker: người giúp việc nhà
    • Housekeeper: nghề dọn phòng (khách sạn)
    • Journalist/ Reporter: phóng viên
    • Lawyer: luật sư
    • Machine Operator: người vận hành máy móc
    • Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư
    • Manager: quản lý
    • Accountant: kế toán viên
    • Actor: nam diên viên
    • Actress: nữ diễn viên
    • Architect: kiến trúc sư
    • Artist: họa sĩ
    • Assembler: công nhân lắp ráp
    • Babysitter: người giữ trẻ hộ
    • Baker: thợ làm bánh mì
    • Barber: thợ hớt tóc
    • Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ
    • Businessman: nam doanh nhân
    • Businesswoman: nữ doanh nhân
    • Butcher: người bán thịt
    • Carpenter: thợ mộc
    • Cashier: nhân viên thu ngân
    • Chef / Cook: đầu bếp
    • Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
    • Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
    • Construction worker: công nhân xây dựng
    • Custodian / Janitor: người quét dọn
    • Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
    • Delivery person: anh shipper thân thiện
    • Manicurist: thợ làm móng tay
    • Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
    • Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
    • Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
    • Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
    • Musician: nhạc sĩ
    • Painter: thợ sơn
    • Pharmacist: dược sĩ
    • Photographer: thợ chụp ảnh
    • Pilot: phi công
    • Policeman: cảnh sát
    • Postal worker: nhân viên bưu điện
    • Receptionist: nhân viên tiếp tân
    • Repairperson: thợ sửa chữa
    • Saleperson: nhân viên bán hàng
    • Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh
    • Secretary: thư ký
    • Security guard: nhân viên bảo vệ
    • Stock clerk: thủ kho
    • Store owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệu
    • Supervisor: người giám sát, giám thị
    • Tailor: thợ may
    • Teacher/ Instructor: giáo viên
    • Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
    • Translator/ Interpreter: thông dịch viên
    • Travel agent: nhân viên du lịch
    • Truck driver: tài xế xe tải
    • Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y
    • Waiter/ Server: nam phục vụ bàn
    • Waitress: nữ phục vụ bàn
    • Welder: thợ hàn
    • Flight Attendant: tiếp viên hàng không
    • Judge: thẩm phán
    • Librarian: thủ thư
    • Bartender: người pha rượu
    • Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc
    • Janitor: quản gia
    • Maid: người giúp việc
    • Miner: thợ mỏ
    • Plumber: thợ sửa ống nước
    • Taxi driver: tài xế Taxi
    • Doctor: bác sĩ
    • Dentist: nha sĩ
    • Electrician: thợ điện
    • Fishmonger: người bán cá
    • Nurse: y tá
    • Reporter: phóng viê
    • Technician: kỹ thuật viên
    • CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
    • Fisher: ngư dân
    • Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn
    • Foreman: quản đốc, đốc công
    • Gardener/ Landscaper: người làm vườn
    • Garment worker: công nhân may
    • Hairdresser: thợ uốn tóc
    • Factory worker: công nhân nhà máy
    • Farmer: nông dân
    • Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
    Nghề thợ điện là gì mà “hot” trong giới trẻ?
    Nghề thợ điện tiếng Anh là gì mà có vẻ “hot” trong giới trẻ đến thế? Thợ điện là một công việc bình thường như bao nghề nghiệp khác vậy tại sao nó là ước mơ của bao năm sinh tuổi mới lớn?

    Thợ điện là một nghề tốt, có triển vọng phát triển. Trong các doanh nghiệp nói chung, từ công tắc mã hóa điều chỉnh độ sáng đến điều khiển tự động thiết bị, công nghệ tự động hóa, thông minh đã thâm nhập vào mọi ngõ ngách của đời sống và sản xuất.

    Vì vậy, công nghệ kỹ thuật điện thông thường không còn có thể đáp ứng yêu cầu của sự phát triển của thế giới, và phải được sạc lại và đào tạo lại để nâng cao kỹ năng sinh tồn của họ.

    Nguồn: https://top10review.vn/
     
    Last edited: Jun 26, 2021

Share This Page

Share