1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Thở dài tiếng Nhật là gì, mỗi người luôn có 1 nhược điểm nhưng đối với những bạn mà đó giờ không chịu được những cú sốc thường sẽ lúc nào cũng thở dài và than ngắn than dài kể khổ quá nhưng cũng 1 tình hướng sự việc đó với 1 người khác thì đó là 1 câu chuyện khá là bình thường nên họ dễ dàng bình tĩnh mà giải quyết.

    Thở dài tiếng Nhật là gì
    Thở dài tiếng Nhật là 溜息をつく

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Collagen là gì
    2. Collagen là gì
    3. Collagen là gì
    4. Collagen là gì
    5. Collagen là gì
    6. Collagen là gì
    7. Collagen là gì
    Các từ vựng khác trong tiếng Nhật về tâm trạng:

    嬉しい:うれしい:Vui.

    悲しい:かなしい:Buồn.

    興奮する:こうふんする:Phấn khích.

    飽きる:あきる:Chán ngán.

    驚く:おどろく:Bất ngờ.

    怖がる:こわがる:Sợ hãi.

    怒る:おこる:Tức giận.

    混乱:こんらん:Bối rối.

    心配する:しんぱいする:Lo lắng.

    不安:ふあん:Bất an.

    誇る:ほこる:Tự hào.

    Các ví dụ mẫu câu về thở dài trong tiếng Nhật:

    「別に」と,レイチェルはふてくされた表情でため息交じりに答えます。

    “Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.

    エンジンを切り,ふーっとため息をついて,重い足取りで家の中に入ります。

    Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà.

    少な く とも 僕 が 狂人 で な い こと は わか っ た ろ.

    ÍT nhất thì mọi người cũng thở dài vì tôi không điên.

    わたしたちは長老たちを嘆息させたいとは思わないはずです。

    Chắc chắn, chúng ta không muốn khiến cho các trưởng lão phàn nàn hay thở dài!

    スターは鏡にうつった自分を見てため息をつきました。

    Star thở dài khi nhìn vào gương.

    家族の父親は,その時を思い出して,「本当に気落ちしました」と語っています。

    Người cha trong gia đình không nén được tiếng thở dài khi thuật lại sự việc: “Chúng tôi thật sự nản lòng”.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe
     

Share This Page

Share