1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Ngày nay, hầu hết mọi người đều sử dụng xe máy hoặc ô tô khi đi công tác và làm việc, và điều đầu tiên bạn làm là lấy thẻ giữ xe khi đậu xe tại bãi đậu xe của nơi đó. Vậy bạn có biết thẻ giữ xe tiếng Anh là gì không? Chúng ta hãy đọc tiếp để tìm hiểu về thẻ giữ xe tiếng Anh là gì nhé!

    Thẻ giữ xe tiếng Anh là gì?
    Thẻ giữ xe tiếng Anh là gì parking cards, cũng có thể dùng parking pass cho từ thẻ giữ xe.

    Thẻ giữ xe là gì?
    Thẻ giữ xe là một thẻ được sử dụng để đậu xe tại một địa điểm hoặc khu vực. Nếu bạn đậu một chiếc xe, điều quan trọng nhất và cần thiết nhất là phải xin được giấy phép đậu xe. Thẻ đậu xe có thể được xem như một hợp đồng hoặc ràng buộc giữa người trông xe và người lái xe. Thẻ gửi xe thường chứa thông tin về xe của người gửi và ở một số nơi là thông tin về người gửi.

    [​IMG]

    Khi bạn gửi xe, thẻ gửi xe thực sự quan trọng đối với bạn. Như đã đề cập trước đó, thông tin thẻ giữ xe hiển thị xe và thông tin của bạn. Mất thẻ giữ xe liên quan nhiều đến tài sản, chẳng hạn như trộm xe hoặc lộ thông tin. Thẻ giữ xe còn giúp chủ phương tiện biết xe là gì để có thể điều khiển phương tiện một cách hiệu quả từ đó hạn chế tối đa tình trạng trộm cắp, sơ sẩy xe.

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Tăng vòng 1 bằng đu đủ
    2. Kiêm nhiệm tiếng anh
    3. Mù đường tiếng anh
    4. Vòng xoay tiếng anh là gì
    5. Kem dưỡng mắt laneige review
    6. Lông mày la hán
    7. Chia buồn tiếng anh
    8. Nước súc miệng listerine gây ung thư
    9. Bùng binh tiếng anh
    10. thể dục thẩm mỹ tại nhà
    11. thể dục thẩm mỹ bài khởi động
    12. Uống milo có béo không
    13. Cho thuê cổ trang
    14. Lông mày la hán
    15. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
    16. Hamster robo thích ăn gì
    Từ vựng về giữ xe trong tiếng Anh
    – automatic: tự động

    – turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

    – fork: ngã ba

    – central locking: khóa trung tâm

    – manual: thủ công

    – satellite navigation: định vị vệ tinh

    – kerb: mép vỉa hè

    – tax disc: tem biên lai đóng thuế

    – toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

    – car park: bãi đỗ xe

    – traffic warden: nhân viên kiểm soát đỗ xe

    – parking space: chỗ đỗ xe

    – multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng

    – parking ticket: vé đỗ xe

    – driving licence: bằng lái xe

    – hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

    – parking meter: máy tính tiền đỗ xe

    – driver: tài xế

    – van: xe thùng, xe lớn

    – lorry: xe tải

    – moped: xe gắn máy có bàn đạp

    – scooter: xe ga

    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share