Tập đoàn tiếng Trung là gì, để mà 1 công ty nào đó phát triển và mau chóng phất lên thì công ty đó phải có 1 đường lối đúng đắn và suy ngẫm lại không chỉ phát triển công ty theo hướng cá nhân hay gia đình mà phải gia nhập 1 nhóm công ty để lúc này có thể mang một cái tên mới đó là tập đoàn thì sẽ mau tiến xa hơn trong tương lai. Tập đoàn tiếng Trung là gì Tập đoàn tiếng Trung là 团体 (tuántǐ). Chắc chắn bạn chưa xem: Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Một số từ vựng tiếng Trung về tập đoàn: 投资 /tóuzī/: Đầu tư 业务 /yèwù/: Kinh doanh 产品 /chǎnpǐn/: Sản phẩm 管理 /ɡuǎnlǐ/: Quản lý 金融 /jīnrónɡ/: Tài chính 客户 /kèhù/: Khách hàng 交易 /jiāoyì/: Giao dịch 大幅 /dàfú/: Quy mô lớn 公司 /ɡōnɡsī/: Công ty 市场 /shìchǎnɡ/: Thị trường 增长 /zēnɡzhǎnɡ/: Tăng trưởng 走势 /zǒushì/: Xu hướng 利润 /lìrùn/: Lợi nhuận 定单 /dìnɡdān/: Đơn đặt hàng Mẫu câu tiếng Trung về tập đoàn: 如果跟你们公司合作, 我会获得什么利益? Rúɡuǒɡēnnǐménɡōnɡsīhézuò, wǒhuìhuòdéshénmelìyì? Nếu như chúng tôi hợp tác với công ty các bạn, chúng tôi sẽ có lợi ích gì? 我对你们的产品很感兴趣. Wǒduìnǐméndechǎnpǐnhěnɡǎnxìnɡqù. Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn. 价格的问题, 我们要好好商量一下. Jiàɡédewèntí, wǒményàohǎohāoshānɡliɑnɡyíxià. Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. nguồn: Diễn đàn sức khỏe