1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Tấm lòng tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh rất hữu ích cho chúng ta trong học tập và trong công việc. Để tăng vốn từ vựng thì bạn cần phải tìm hiểu trau dồi mỗi ngày qua việc tìm hiểu các trang mạng xã hội. Và không để bạn chờ lâu tôi sẽ giải thích cho bạn tấm lòng tiếng anh là gì? và tìm hiểu về các từ vựng có liên quan.

    Tấm lòng là gì?
    [​IMG]

    Tấm lòng là thể hiện tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quý hay cảm phục. Tấm lòng ở con người là một tấm lòng biết chia sẻ, cảm thông, hiểu và giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.

    Tấm lòng tiếng anh là gì
    Tấm lòng tiếng anh là “heart

    Ex:

    That will heal and change people's hearts.
    • Điều đó sẽ chữa lành và thay đổi tấm lòng con người.
    She is kind and full of love
    • cô ấy cô tấm lòng nhân hậu với đầy tình yêu thương
    With a loving heart will be loved by many people
    • Với tấm lòng yêu thương sẽ được nhiều người quý mến
    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. máy chạy bộ điện
    2. máy chạy bộ
    3. may chay bo
    4. Máy chạy bộ điện Elip
    5. Bài tập lưng xô – máy chạy bộ Elips
    6. Máy chạy bộ Elipsport
    Từ vựng về tính cách con người
    • cheerful/amusing: vui vẻ
    • clever: khéo léo
    • tacful: khéo xử, lịch thiệp
    • competitive: cạnh tranh, đua tranh
    • confident: tự tin
    • creative: sáng tạo
    • dependable: đáng tin cậy
    • dumb: không có tiếng nói
    • enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
    • easy-going: dễ tính
    • extroverted: hướng ngoại
    • faithful: chung thuỷ
    • introverted: hướng nội
    • outgoing: hướng ngoại
    • sociable, friendly: thân thiện
    • open-minded: khoáng đạt
    • quite: ít nói
    • rational: có lý trí, có chừng mực
    • reckless: hấp tấp
    • sincere: thành thật, chân thật
    • stubborn: bướng bỉnh
    • talkative: lắm mồm
    • understanding: hiểu biết
    • wise: thông thái, uyên bác
    • lazy: lười biếng
    • hot-temper: nóng tính
    • mad: điên, khùng
    • aggressive: xấu bụng
    • unkind: xấu bụng, không tốt
    • unpleasant: khó chịu
    • cruel: độc ác
    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share