Tấm lòng tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh rất hữu ích cho chúng ta trong học tập và trong công việc. Để tăng vốn từ vựng thì bạn cần phải tìm hiểu trau dồi mỗi ngày qua việc tìm hiểu các trang mạng xã hội. Và không để bạn chờ lâu tôi sẽ giải thích cho bạn tấm lòng tiếng anh là gì? và tìm hiểu về các từ vựng có liên quan. Tấm lòng là gì? Tấm lòng là thể hiện tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quý hay cảm phục. Tấm lòng ở con người là một tấm lòng biết chia sẻ, cảm thông, hiểu và giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. Tấm lòng tiếng anh là gì Tấm lòng tiếng anh là “heart” Ex: That will heal and change people's hearts. Điều đó sẽ chữa lành và thay đổi tấm lòng con người. She is kind and full of love cô ấy cô tấm lòng nhân hậu với đầy tình yêu thương With a loving heart will be loved by many people Với tấm lòng yêu thương sẽ được nhiều người quý mến Chắc chắn bạn chưa xem: máy chạy bộ điện máy chạy bộ may chay bo Máy chạy bộ điện Elip Bài tập lưng xô – máy chạy bộ Elips Máy chạy bộ Elipsport Từ vựng về tính cách con người cheerful/amusing: vui vẻ clever: khéo léo tacful: khéo xử, lịch thiệp competitive: cạnh tranh, đua tranh confident: tự tin creative: sáng tạo dependable: đáng tin cậy dumb: không có tiếng nói enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình easy-going: dễ tính extroverted: hướng ngoại faithful: chung thuỷ introverted: hướng nội outgoing: hướng ngoại sociable, friendly: thân thiện open-minded: khoáng đạt quite: ít nói rational: có lý trí, có chừng mực reckless: hấp tấp sincere: thành thật, chân thật stubborn: bướng bỉnh talkative: lắm mồm understanding: hiểu biết wise: thông thái, uyên bác lazy: lười biếng hot-temper: nóng tính mad: điên, khùng aggressive: xấu bụng unkind: xấu bụng, không tốt unpleasant: khó chịu cruel: độc ác Nguồn: https://top10review.vn/