1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Sự riêng tư tiếng Anh là gì, mỗi người đều có sự riêng tư của mình, có những chuyện được xem là bí mật của riêng mình không kể bất kỳ cho ai nghe vì sự riêng tư quan trọng nhiều lắm, người trưởng thành thì thường những chuyện cá nhân luôn giữ ở trong lòng và dù có xảy ra gì đi nữa cũng không để cho người khác biết.

    Sự riêng tư tiếng Anh là gì
    Sự riêng tư tiếng Anh là privacy, phiên âm là prɪv.ə.si

    . [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Collagen là gì
    2. Collagen là gì
    3. Collagen là gì
    4. Collagen là gì
    5. Collagen là gì
    6. Collagen là gì
    7. Collagen là gì
    Một số từ liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

    Personally /pɜː.sən.əl.i/: cá nhân.

    Freedom /friː.dəm/: sự tự do.

    Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: độc lập.

    Right /raɪt/: quyền.

    Secret /ˈsiː.krət/: bí mật.

    Honor /ˈɒn.ər/: danh dự.

    Dignity /ˈdɪɡ.nə.ti/: phẩm giá.

    Một số mẫu câu liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

    You can close this curtain to give you a little more privacy.

    Bạn có thể đóng bức màn này để cho bạn thêm một chút riêng tư.

    Names of patients have been changed to protect their privacy.

    Tên của bệnh nhân đã được thay đổi để bảo vệ sự riêng tư của họ.

    I would appreciate it if you would respect my privacy.

    Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn tôn trọng sự riêng tư của tôi.

    Famous people often feel uncomfortable when their privacy is invaded by the press.

    Những người nổi tiếng thường cảm thấy không thoải mái khi đời tư của họ bị xâm phạm bởi báo chí.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe
     

Share This Page

Share