1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Soát vé tiếng Hàn là gì,bạn đang xin vào làm tại nhà ga xe lửa công việc của bạn mỗi ngày là bạn phải soát vé người lên tàu, công việc này tuy nhẹ nhưng cũng căng thẳng lắm vì phải tập trung cao độ để tránh lấy nhằm vé giả, kiểm soát vé không được tốt sẽ bị khiển trách và sẽ không làm được lâu dài tại nhà ga vì thế bạn cũng hơi mệt khi làm công việc này

    Soát vé tiếng Hàn là gì
    Soát vé tiếng Hàn là 티켓 관리 (thikhes koanli).

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. cho thuê cổ trang
    2. cho thuê cổ trang
    3. cho thuê cổ trang
    4. cho thuê cổ trang
    5. cho thuê cổ trang
    Từ vựng tiếng Hàn liên quan về giao thông vận tải.

    기름 (kireum): Dầu.

    윤활유 (yunhoalyo): Nhớt.

    가솔린 (kasolrin): Xăng.

    요금 (yokeum): Tiền vé.

    보스 (boseu): Chủ xe.

    승객 (seungkaek): Hành khách.

    조력자 (joryeokja): Lơ xe.

    교체 운전자 (kyeoche unjeonja): Phụ xế.

    운전 기사 (onjeon kisa): Tài xế.

    버스 시간표 (beoseu sikanphyo): Lịch trình xe buýt.

    안내자 (annaeja): Người soát vé.

    종점 (jongjeom): Trạm cuối.

    엑스레이 (ekseurei): Máy quét tia x.

    금속 탐지기 (keumsok thamjiki): Máy dò kim loại.

    여권 검사대 (yeokoen keomsatae): Kiểm tra hộ chiếu.

    여권 (yeokoen): Hộ chiếu.

    nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share