1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Sò điệp là loại sống ở biển có độ sâu khoảng 10 mét. Chúng thường tập trung tại dưới đáy biển hoặc trong các rạn đá và hợp lại thành những vùng. Nơi đây thường có ở dòng hải lưu chậm.

    Sò điệp là một loại hải sản quen thuộc được rất nhiều người yêu thích với phần cùi thịt trắng ngà thơm ngon mà không dai. Bạn có thể dùng nó để chế biến nhiều món ăn ngon từ việc xào lẫn rang.

    Đây là một trong những loại thực phẩm để chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò điệp rang muối tiêu,sò điệp nướng mỡ hành, sò điệp hấp cuộn miến…Ở Phan Thiết, Phú Quốc,...món sò quạt là một món ăn đặc sản ở các vùng biển. Giống như tên gọi của nó, sò quạt có vỏ hình quạt, trông rất đẹp. Thịt sò quạt trắng ngà và không dai. Sò quạt rất dễ chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò quạt nướng mỡ hành,sò quạt nướng phô mai, gỏi sò quạt.

    Sò điệp tiếng anh là gì?
    Trong tiếng anh, sò điệp gọi là Scallop ( /ˈskɒləp/)

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. cho thuê cổ trang
    2. cho thuê cổ trang
    3. cần thuê sườn xám
    4. cần thuê cổ trang
    5. cho thuê cổ trang
    Tên các loại hải sản quen thuộc bằng tiếng anh
    Anchovy /ˈænʧəvi/: cá cơm

    Snapper /ˈsnæpə/: cá hồng

    Codfish /ˈkɒdfɪʃ/: cá thu

    Tuna-fish /ˈtuːnə–fɪʃ/: cá ngừ đại dương

    Scad /skæd/: cá bạc má

    Grouper /ˈgruːpə/: cá mú

    Herring /ˈhɛrɪŋ/: cá trích

    Skate /skeɪt/: cá đuối

    Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm

    Salmon /ˈsæmən/: cá hồi

    Flounder /ˈflaʊndə/: cá bơn

    Cyprinid: cá chép biển

    Mantis shrimp /ˈmæntɪs ʃrɪmp/: tôm tích

    Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/: mực nang

    Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm

    Mantis shrimp /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích

    Squid /skwɪd/: mực ống

    Shrimp /ʃrɪmp/: tôm

    Oyster /ˈɔɪstə/: hàu

    Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: sò huyết

    Crab /kræb/: cua

    Cockle /ˈkɒkl/: sò

    Scallop /ˈskɒləp/: sò điệp

    Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: sứa

    Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/: hải sâm

    Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/: nhím biển

    Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc

    Horn snail /hɔːn sneɪl/: ốc sừng

    Sweet snail /swiːt sneɪl/: ốc hương

    Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: ghẹ biển

    Clam (s) /klæm/: Nghêu

    Mussel (s) /ˈmʌ.səl/: Trai

    Abalone: bào ngư

    Nguồn: https://top10review.vn/
     
    Last edited: Jun 26, 2021

Share This Page

Share