Sò điệp là loại sống ở biển có độ sâu khoảng 10 mét. Chúng thường tập trung tại dưới đáy biển hoặc trong các rạn đá và hợp lại thành những vùng. Nơi đây thường có ở dòng hải lưu chậm. Sò điệp là một loại hải sản quen thuộc được rất nhiều người yêu thích với phần cùi thịt trắng ngà thơm ngon mà không dai. Bạn có thể dùng nó để chế biến nhiều món ăn ngon từ việc xào lẫn rang. Đây là một trong những loại thực phẩm để chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò điệp rang muối tiêu,sò điệp nướng mỡ hành, sò điệp hấp cuộn miến…Ở Phan Thiết, Phú Quốc,...món sò quạt là một món ăn đặc sản ở các vùng biển. Giống như tên gọi của nó, sò quạt có vỏ hình quạt, trông rất đẹp. Thịt sò quạt trắng ngà và không dai. Sò quạt rất dễ chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò quạt nướng mỡ hành,sò quạt nướng phô mai, gỏi sò quạt. Sò điệp tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, sò điệp gọi là Scallop ( /ˈskɒləp/) Chắc chắn bạn chưa xem: cho thuê cổ trang cho thuê cổ trang cần thuê sườn xám cần thuê cổ trang cho thuê cổ trang Tên các loại hải sản quen thuộc bằng tiếng anh Anchovy /ˈænʧəvi/: cá cơm Snapper /ˈsnæpə/: cá hồng Codfish /ˈkɒdfɪʃ/: cá thu Tuna-fish /ˈtuːnə–fɪʃ/: cá ngừ đại dương Scad /skæd/: cá bạc má Grouper /ˈgruːpə/: cá mú Herring /ˈhɛrɪŋ/: cá trích Skate /skeɪt/: cá đuối Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm Salmon /ˈsæmən/: cá hồi Flounder /ˈflaʊndə/: cá bơn Cyprinid: cá chép biển Mantis shrimp /ˈmæntɪs ʃrɪmp/: tôm tích Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/: mực nang Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm Mantis shrimp /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích Squid /skwɪd/: mực ống Shrimp /ʃrɪmp/: tôm Oyster /ˈɔɪstə/: hàu Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: sò huyết Crab /kræb/: cua Cockle /ˈkɒkl/: sò Scallop /ˈskɒləp/: sò điệp Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: sứa Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/: hải sâm Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/: nhím biển Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc Horn snail /hɔːn sneɪl/: ốc sừng Sweet snail /swiːt sneɪl/: ốc hương Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: ghẹ biển Clam (s) /klæm/: Nghêu Mussel (s) /ˈmʌ.səl/: Trai Abalone: bào ngư Nguồn: https://top10review.vn/