Phòng ngừa là một khái niệm chỉ một hành động, những việc áp dụng những biện pháp đi trước cơ bản và tối thiểu với mục đích nhằm ngăn ngừa sự lây lan những tác nhân ví dụ như: bệnh tật, rủi ro, thiên tai, tội phạm,... những vấn đề gây hại tới cộng đồng. Mục đích của phòng ngừa chuẩn trong y tế Vào những năm 1996, các biện pháp phòng ngừa đã được cập nhật thành khái niệm phòng ngừa chuẩn và được ký hiệu là PNC trong y tế.Tất cả các nhân viên y tế được khuyến cáo thực hiện đúng quy định phòng ngừa khi tiếp xúc với các bệnh nhân qua các đường: máu, dịch tiết từ cơ thể. Trong lĩnh vực y- tế, phòng ngừa chuẩn được các chuyên gia đưa ra nhằm mục đích cắt đứt các con đường lây truyền vi rút, vi sinh vật, vi khuẩn gây ra nguy hiểm tới sức khỏe con người. Các nguyên tắc trong việc phòng ngừa chuẩn như sau: Thứ nhất: Máu, dịch cơ thể (trừ mồ hôi) đều là nguy cơ tiềm ẩn các tác nhân lây lan bệnh truyền nhiễm. Thứ hai: Tất cả biện pháp được thực hành phòng ngừa chuẩn giữa nhân viên y tế và người bệnh với khả năng nhiễm khuẩn từ máu và dịch cơ thể của người bệnh. Thức ba: Khi xác định được người mắc các bệnh truyền nhiễm thì nhân viên y tế cần phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa chuẩn. Đồng thời thực hiệncác biện pháp phòng ngừa theo các đường lây lan bệnh. Chắc chắn bạn chưa xem: Tăng vòng 1 bằng đu đủ Kiêm nhiệm tiếng anh Mù đường tiếng anh Vòng xoay tiếng anh là gì Kem dưỡng mắt laneige review Lông mày la hán Chia buồn tiếng anh Bùng binh tiếng anh Uống milo có béo không ghe massage elipsport Elipsport Máy chạy bộ điện elipsport xe đạp tập thể dục elipsport Phòng ngừa tiếng anh là gì? Phòng ngừa trong tiếng anh là Prevent Từ vựng tiếng anh về các loại bệnh phổ biến Disease: bệnh Malady: bệnh tật, chứng bệnh Ailment: sự ốm đau, bệnh tật Illness: sự ốm đau, ốm yếu Sickness: ốm yếu, bệnh tật Disorder: rối loạn Health problem: có vấn đề về sức khỏe Chronic disease: bệnh kinh niên, bệnh mãn tính Acute disease: bệnh cấp tính Serious disease: bệnh nặng Heart disease: bệnh tim Common diseases: bệnh phổ biến Infectious disease: bệnh lây Contagious disease: bệnh lây Communicable diseases: bênh lây, Noncommunicable diseases: bệnh không lây To have a heart disease: bị bệnh tim To suffer from asthma: lên cơn hen To catch an infectious disease: mắc bệnh truyền nhiễm Minor disorder: rối loạn nhỏ Nutrition disorder: rối loạn dinh dưỡng Blood disorders: rối loạn máu Mental disorders: rối loạn tâm thần Congenital disorders: rối loạn bẩm sinh Hereditary disorders: rối loạn di truyền Hormonal disorders: rối loạn hooc môn To have a minor kidney disorder: rối loạn chức năng thận To have a serious genetic disorder: rối loạn gen nghiêm trọng To fall ill: ốm To be ill: ốm To be sick: ốm To be in poor health: ốm To be in bad shape: bị ốm To have a cold; to catch cold; to come down with a cold; to come down with pneumonia; to go down with a cold (with pneumonia): bị cảm To have a headache: đau đầu To have a toothache: đau rang To have earache: đau tai To have a pain in the stomach: đau dạ dày To have chest pains: đau ngực My left foot hurts: đau chân trái My wrist hurts: đau cổ tay To have an allergy to medication (to medicines): dị ứng thuốc To be allergic to pollen (to animal hair; to smoke): dị ứng phấn hoa, (long động vật, khói) To have food allergies: dị ứng thức ăn To faint, to lose consciousness; to be unconscious; to regain consciousness:ngất, bất tỉnh To treat, to cure, to heal; to be on the mend: chữa, cứu chữa, điều trị To recover (from an illness); to get well: phục hồi Nguồn: https://top10review.vn/