Phạt hợp đồng tiếng Anh là gì?

Top10review.vnMar 4, 2021

  1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Phạt hợp đồng tiếng Anh là gì? Trường hợp vi phạm hợp đồng do lỗi phát sinh từ một trong hai bên thì bên mắc lỗi sẽ chịu phạt hợp đồng theo các điều khoản đã nêu rõ trong đó.

    Phạt hợp đồng tiếng Anh là gì? Khi có mối quan hệ làm ăn nghiêm túc và có quy mô tương đối, hai bên nên có hợp đồng để công nhận và bảo vệ quyền lợi của cả hai. Và khi có sự cố xảy ra, có trường hợp vi phạm hợp đồng thì phải chịu hình phạt. Phạt hợp đồng sẽ dựa vào những điều khoản và quy định được đề ra trong hợp đồng để xử lý, hợp đồng có đủ giá trị pháp lý thì phạt hợp đồng sẽ có hiệu lực và được bảo vệ bởi pháp luật.

    Phạt hợp đồng tiếng Anh là gì?
    Phạt hợp đồng tiếng Anh là: contract penalties

    [​IMG]
    Nghĩa của từ hình phạt trong tiếng Anh - penalty
    a punishment for breaking a law, rule or contract (Dịch: hình phạt nếu vi phạm luật, quy tắc hoặc hợp đồng)

    Ví dụ: Harsher penalties are being imposed for crimes involving firearms. (Các hình phạt nghiêm khắc hơn đang được áp dụng cho các tội danh liên quan đến súng).

    a disadvantage suffered as a result of something (Dịch: một thiệt thòi phải chịu do hậu quả của một cái gì đó)

    Ví dụ: One of the penalties of fame is loss of privacy. (Dịch: Một trong những hình phạt của sự nổi tiếng là mất quyền riêng tư).

    Thuật ngữ tiếng Anh liên quan phạt hợp đồng
    Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hợp đồng thương mại, nếu bạn có những từ mới nào không nằm trong danh sách này mà bạn cảm thấy thú vị thì hãy chia sẻ dưới phần bình luận nhé:
    • Determine: xác định
    • Effective/ valid: có hiệu lực
    • From/ after: từ (kể từ khi)
    • Full/ complete: đầy đủ
    • Fulfil: hoàn thành
    • Force/ effective: hiệu quả, hiệu lực
    • Laws/ acts: luật pháp
    • Link (n,v): Liên kết, mắt xích
    • Willfully/ Knowingly: có chủ tâm, cố ý
    • Whereas: trong đó
    • By/ under: bởi (do)
    • Bind/ obligate: bắt buộc (… có nghĩa vụ)
    • Cancellation (n): sự hủy bỏ
    • Costs and expenses: chi phí
    • Be known as/ be described as: được mô tả như
    • Assign/ transfer: chuyển nhượng
    • Assurance: bảo hành, sự đảm bảo
    • Authorize/ empower: ủy quyền
    • Arbitration (n), Arbitrate (v) : Giải quyết tranh chấp
    Tiền bồi thường - tiền phạt hợp đồng
    Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng là một dạng thực thi hợp đồng và là một chế tài kinh tế đối với hành vi vi phạm hợp đồng. Việc xác lập các khoản bồi thường thiệt hại được thanh lý là để đảm bảo thực hiện khoản nợ, kể cả trường hợp bên kia không bị thiệt hại về tài sản thì vẫn phải bồi thường theo quy định của pháp luật hoặc theo hợp đồng. Mức bồi thường thiệt hại do pháp luật quy định hoặc do hai bên thoả thuận bằng văn bản trong hợp đồng.

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. cho thuê cổ trang
    2. cho thuê cổ trang
    3. cần thuê cổ trang
    4. cho thuê cổ trang
    5. xem phim tvb
    Phạt tiền là một trong những biện pháp xử phạt hành chính, là hình thức xử phạt hành chính do cơ quan bảo vệ hành chính áp dụng đối với cá nhân, đơn vị vi phạm hành chính. Bên vi phạm không cần phải bị xét xử bởi tòa án nhân dân, miễn là đơn vị hành pháp hành chính đưa ra quyết định hình phạt phù hợp với quy định của các quy định hành chính.

    Nguồn: https://top10review.vn/
     
    Last edited: Jun 26, 2021

Share This Page

Share