“Ổ gà tiếng Anh là gì?” Khi đang vi vu ngon lành xe trên đường phố nhưng phải thắng gấp xe lại vì phía trước có một vũng nước to lớn đọng lại sau cơn mưa, bạn có gặp trường hợp chút nữa là té ngã do phải thắng gấp để tránh ổ gà trên đường chưa. Hãy cũng chúng tôi tìm hiểu về từ vựng liên quan đến đường xá qua bài viết ngày hôm nay nhé: “Ổ gà tiếng Anh là gì?” Ổ gà tiếng Anh là gì? Ổ gà tiếng Anh là: Pothole Ổ gà tiếng Anh là: /ˈpɑːthəʊl/ Định nghĩa và dịch nghĩa từ ổ gà trong tiếng Anh như sau: a large rough hole in the surface of a road that is formed by traffic and bad weather. (một lỗ gồ ghề lớn trên bề mặt đường do giao thông và thời tiết xấu hình thành, như sau cơn mưa, nước cống tràn ngập,...) Từ vựng liên quan ổ gà Sau khih đã hiểu ổ gà, lỗ hỏng trên đường tiếng Anh là gì rồi, mời các bạn tham khảo danh sách một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến những công trình, cửa hàng có trên các đường phố thành thị nhé. lamppost: cột đèn đường parking meter: đồng hồ tính tiền đỗ xe pavement (tiếng Anh Mỹ: sidewalk): vỉa hè pedestrian crossing: vạch sang đường pedestrian subway: đường hầm đi bộ side street: phố nhỏ signpost: cột biển báo square: quảng trường butchers: cửa hàng bán thịt car showroom: phòng trưng bày ô tô charity shop: cửa hàng từ thiện chemists hoặc pharmacy: cửa hàng thuốc clothes shop: cửa hàng quần áo delicatessen: cửa hàng đồ ăn sẵn department store: cửa hàng bách hóa DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà dress shop: cửa hàng quấn áo secondhand bookshop: cửa hàng sách cũ secondhand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép shoe shop: cửa hàng giầy sports shop: cửa hàng đồ thể thao stationers: cửa hàng văn phòng phẩm supermarket: siêu thị bar: quán bar block of flats: tòa chung cư building society: công ty cho vay tiền mua nhà café: quán café cathedral: nhà thờ lớn church: nhà thờ Kiến thức sửa chữa ổ gà trên đường xá Ổ gà trên đường không chỉ ảnh hưởng đến an toàn giao thông, nếu không được kiểm soát kịp thời, ổ gà sẽ tiếp tục mở rộng, dẫn đến suy giảm chất lượng đường, thậm chí phải sửa chữa nghiêm trọng, gây lãng phí nhân lực, vật lực, tài chính mà lợi ích thu được còn lớn hơn lỗ vốn. Khi mặt đường không đủ cường độ do ổ gà thì sử dụng vật liệu gia cố (như vật liệu nhựa epoxy); khi mặt đường chỉ có ổ gà xuyên qua và cường độ tấm có thể đáp ứng yêu cầu thì sử dụng vật liệu sửa chữa bịt kín. Có hai phương pháp thường được sử dụng để sửa chữa ổ gà trên đường phố: Phương pháp bơm vữa trực tiếp: thích hợp cho các ổ gà co ngót không giãn nở. Chuẩn bị vật liệu vữa, đổ vào khe nối và thông xe sau khi đóng rắn. Phương pháp bơm vữa áp lực: thích hợp cho các ổ gà bề mặt không giãn nở dưới 0,5mm (bơm vữa áp lực) hoặc các ổ gà khoảng 3mm (bơm vữa bằng bơm tiêm). Chắc chắn bạn chưa xem: Tăng vòng 1 bằng đu đủ Kiêm nhiệm tiếng anh Mù đường tiếng anh Vòng xoay tiếng anh là gì Kem dưỡng mắt laneige review Lông mày la hán Chia buồn tiếng anh Nước súc miệng listerine gây ung thư Bùng binh tiếng anh thể dục thẩm mỹ tại nhà thể dục thẩm mỹ bài khởi động Uống milo có béo không máy chạy bộ elips ghế massage elips Cho thuê cổ trang Lông mày la hán Giáo dục công dân tiếng anh là gì Hamster robo thích ăn gì Sửa chữa một phần: Đối với những ổ gà nhỏ, có thể dễ dàng lấp đầy bằng đá nhỏ. Thay toàn bộ bảng: Đối với những trường hợp gãy nghiêm trọng, nứt gãy nghiêm trọng, ván được chia thành nhiều hơn 3 mảnh, ván gãy bị lệch hoặc ổ gà bắt đầu xê dịch thì phải có biện pháp thay thế ván. Nguồn: https://top10review.vn/