Nước hoa hồng tiếng Nhật là gì, chuẩn bị thời gian tới có 1 ngày trọng đại trong cuôc đời bạn đó là ngày bạn và vơ quen nhau nhân ngày này bạn có 1 món quà thật ý nghĩa giúp 2 người ngày càng gắn bó keo sơn hơn, bạn đã âm thầm đặt ngay 1 hộp nước hoa hồng nhìn khá đẹp và đúng ý vợ mình, và điều bất ngờ đó khiến vợ bạn rất vui. Nước hoa hồng tiếng Nhật là gì Nước hoa hồng tiếng Nhật là 化粧水 (けしょうすい-Keshousui). Chắc chắn bạn chưa xem: Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nước hoa hồng: 化粧紙(けしょうし): Giấy tẩy trang 化粧台(けしょうだい): Bàn trang điểm 化粧下(けしょうした): Kem nền 化粧室(けしょうしつ): Phòng trang điểm (nhà vệ sinh) Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến nước hoa hồng: 1. つけないと化粧水が蒸発していきます! Tsukenai to keshousui ga jouhatsu shite ikimasu! Nếu bạn không thoa thì nước hoa hồng sẽ bay hết đó. 2. 尿素+グリセリンで本当に化粧水が出来るのでしょうか? Nyouso + guriserin de hontouni keshousui ga dekiru nodeshou ka? Nước hoa hồng kết hợp với glycerin thực sự có thể tạo ra nước hoa hồng à? 3. オススメの化粧水を教えてください。 Osusume no keshousui o oshietekudasai. Xin hãy cho tôi biết loại nước hoa hồng được giới thiệu. 4. ニキビの赤みを治すのに最適な化粧水を探しています。 Nikibi no akami o naosu no ni saitekina keshousui o sagashiteimasu. Tôi đang tìm kiếm loại nước hoa hồng tốt nhất để trị mụn sưng đỏ. 5. 収れん化粧水でドラックストアーなどでも売ってるものでお勧めがありましたら教えて下さい。 Shuuren keshousui de dorakkusutoaa nado demo utteru monode o susume ga arimashitara oshiete kudasai. Xin hãy chỉ giúp tôi nếu bạn có đề xuất về nước hoa hồng se khít lỗ chân lông được bán tại các nhà thuốc. >> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé nguồn: Diễn đàn sức khỏe