1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Nhật ký tiếng Nhật là gì, bạn đang có nhiều cảm xúc do cuộc đời bạn phải trải qua khá nhiều biến cố vì thế bạn luôn có rất nhiều tâm trạng, mà tâm trạng đó không phải giải tỏa cùng ai vì thật ra bạn cũng không có 1 người bạn tốt nào để mà chia sẽ những cảm xúc thật của mình vì thế bạn chỉ còn biết ghi chép vào nhật ký.

    Nhật ký tiếng Nhật là gì
    Nhật ký tiếng Nhật là 日記.

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Collagen là gì
    2. Collagen là gì
    3. Collagen là gì
    4. Collagen là gì
    5. Collagen là gì
    6. Collagen là gì
    7. Collagen là gì
    Từ vựng liên quan đến viết nhật ký bằng tiếng Nhật:

    Okiru 起きる (おきる): Thức giấc, ngủ dậy.

    Abiru あびる: Đi tắm, tắm gội.

    Ha o migaku 歯を磨く (はをみがく): Đánh răng.

    Kao o arau 顔を洗う (かおをあらう): Rửa mặt.

    Fuku o kiru 服を着る (ふくをきる): Mặc quần áo.

    Ongaku o kiku 音楽を聞く (おんがくをきく): Nghe nhạc.

    Shinbun o yomu 新聞を読む (しんぶんをよむ): Đọc báo.

    Asagohan o taberu 朝ご飯を食べる (あさごはんをたべる): Ăn sáng.

    Gakkou e iku 学校へ行く (がっこうへいく): Đến trường.

    Kaisya e iku 会社へ行く (かいしゃへいく): Đi làm.

    Uchi e kaeru うちへ帰る (うちへかえる): Về nhà.

    Netto etsuran ネット閲覧 (ネットえつらん): Lên mạng.

    Ge-mu o suru ゲームをする: Chơi game.

    Yo ku よく: Thường.

    Tokidoki ときどき: Có lúc.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe
     

Share This Page

Share