Bạn có biết: “Nhà thầu chính tiếng Anh là gì?” Hãy cùng nhau học từ vựng và bổ sung thêm nhiều thông tin về chủ đề nhà thầu và dự án nhé. Cùng bắt đầu nào. Một công trình hoặc dự án thi công sẽ đươc thầu bởi một nhà thầu chính và một số nhà thầu phụ hỗ trợ thi công. Vậy nhiệm vụ của nhà thầu chính là gì và nhà thầu chính tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu nhiều thông tin thú vị qua bài viết hôm nay nhé. Nhà thầu chính tiếng Anh là gì? Nhà thầu chính tiếng Anh là: Contractors Phát âm từ nhà thầu chính trong tiếng Anh là: /ˈkɑːntræktər/ Định nghĩa và dịch nghĩa từ nhà thầu chính trong tiếng Anh là: a person or company that has a contract to do work or provide goods or services for another company. (một người hoặc công ty có hợp đồng làm việc hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ cho một công ty khác). Ví dụ: The company decided to hire an outside contractor to implement the year-end project. (Công ty quyết định thuê một nhà thầu bên ngoài để thực hiện dự án cuối năm.) Nhà thầu phụ tiếng Anh Nhà thầu chính tiếng Anh là: Contractors, vậy còn nhà thầu phụ tiếng Anh là gì bạn có biết? Nhà thầu phụ tiếng Anh là: Subcontractors. Phát âm nhà thầu phụ trong tiếng Anh là: /sʌbˈkɑːntræktər/ Định nghĩa nhà thầu phụ trong tiếng Anh: a person or company that does part of the work given to another person or company. (một người hoặc công ty thực hiện một phần công việc được giao cho người hoặc công ty khác) Từ vựng liên quan nhà thầu chính - Chuyên ngành xây dựng Mời bạn tham khảo một số từ vựng liên quan ngành xây dựng nhà cửa, cầu cống, đường xá, hợp đồng, thầu nhé. After sales services: Dịch vụ sau bán hàng Bid currency: Đồng tiền dự thầu Advertisement: Quảng cáo Bid evaluation: Đánh giá hồ sơ dự thầu Alterative bids: HSDT thay thế Bid closing: Đóng thầu Applicable law: Luật áp dụng Bid form: Mẫu đơn dự thầu Arbitration:Trọng tài Bid evaluation report : Báo cáo xét thầu Arithmetical errors: Lỗi số học Tenderer : Người dự thầu = Bidder Bid security: Bảo đảm dự thầu Bid discounts: Giảm giá dự thầu Bid invitation letter:Thư mời thầu Award of contract : Trao hợp đồng Bid opening: Mở thầu Bid prices: Giá dự thầu Bid submission : Nộp thầu Bidding documents : Hồ sơ mời thầu Bids Document : Hồ sơ dự thầu Bidder : Nhà thầu Bill of quantities : Bản tiên lượng Bid validity : Hiệu lực của hồ sơ dự thầu Notice to commence the works : Lệnh khởi công Subcontractor : Thầu phụ Main contractor : Nhà thầu chính Quotation : Bảng báo giá Bill of quantities : Dự toán khối lượng Contract: Hợp đồng Letter of award : Văn bản giao thầu Unit price : Đơn giá Commencement date : Ngày khởi công Inspection : Kiểm tra, thanh tra Completion date : Ngày hoàn thành Acceptance : Nghiệm thu Handing over : Bàn giao Chắc chắn bạn chưa xem: Tăng vòng 1 bằng đu đủ Kiêm nhiệm tiếng anh Mù đường tiếng anh Vòng xoay tiếng anh là gì Kem dưỡng mắt laneige review Lông mày la hán Chia buồn tiếng anh Nước súc miệng listerine gây ung thư Bùng binh tiếng anh thể dục thẩm mỹ tại nhà thể dục thẩm mỹ bài khởi động Uống milo có béo không máy chạy bộ elips ghế massage elips Cho thuê cổ trang Lông mày la hán Giáo dục công dân tiếng anh là gì Hamster robo thích ăn gì Nhiệm vụ của nhà thầu chính Nhà thầu phải chịu những trách nhiệm pháp lý sau thời hạn đấu thầu và những thiệt hại này sẽ gây ra cho nhà thầu: Nếu không trúng thầu thì hoàn toàn không phải chịu trách nhiệm. Nếu bạn trúng thầu, ký hợp đồng với bên phát hành thầu, và nhà thầu sẽ thực hiện các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng và hồ sơ mời thầu. Nếu vi phạm hợp đồng bên giao thầu phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng hoặc bồi thường thiệt hại theo trách nhiệm đã thoả thuận do vi phạm hợp đồng. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm khi công nhân nhập cư đánh nhau: Bên giao thầu phải chịu trách nhiệm nhưng bên giao thầu có quyền thu hồi tiền bồi thường từ người vi phạm. Nguồn: https://top10review.vn/