Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì, gặp 1 đối tượng đàng hoàng để mà quen chuyện lứa đôi không phải là điều đơn giản, người đàng hoàng thật là khó tìm vì thế chúng ta hãy đừng miễn cưỡng mà để duyên đến thì sẽ có kết quả ngay thôi chứ hiện tại bạn muốn gặp người đàng hoàng mà đúng ý bạn thì khó như bắt sao trên trời. Người đàng hoàng tiếng Nhật là gì Người đàng hoàng tiếng Nhật là 親切な人 ( しんせつなひと- shinsetsu na hito), Chắc chắn bạn chưa xem: Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng: 寛厚 (かんこう- kankou): Sự tử tế, lòng tốt 厄介 (やっかい- yakkai):Tốt bụng 正直 (しょうじき- syoujiki): Chính trực 礼儀正しい( れいぎただしい- reigitadashii): Lịch sự 誠実 (せいじつ- seijitsu): Thành thật 冷静沈着 (れいせいちんちゃく- reiseichancyaku): Bình tĩnh むじやき( mujiyaki): Trong sáng Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến người đàng hoàng: 彼は家柄がいい。 Kare wa ie ga ii. ( Anh ấy xuất thân trong một gia đình tử tế). 慈善家に厚意を謝する. Jizenka ni koui o syasuru. ( Cảm ơn lòng tốt của những nhà từ thiện.) nguồn: Diễn đàn sức khỏe