1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Nghĩa vụ tiếng Anh là gì, dịch bệnh ngày càng hoành hành và không biết đến khi nào có hồi dứt, thời gian này mọi người sinh sống trên cả nước ai cũng có 1 nghĩa vụ đó là hạn chế việc ra đường vì ra đường sẽ có thể làm cho dịch bệnh ngày càng gia tăng thêm, đội quân tình nguyện quân đội bắt đầu tham gia nghĩa vụ mua lương thực giúp dân trong thời gian này.

    Nghĩa vụ tiếng Anh là gì
    Nghĩa vụ tiếng Anh là obligations, phiên âm là ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən.

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Collagen là gì
    2. Collagen là gì
    3. Collagen là gì
    4. Collagen là gì
    5. Collagen là gì
    6. Collagen là gì
    7. Collagen là gì
    Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghĩa vụ.

    Company /ˈkʌmpəni/: Đại đội.

    Comrade /ˈkɒmreid/: Đồng chí.

    Militia /miˈliʃə/: Dân quân.

    Combat unit /ˈkɒmbætˈjuːnit/: Đơn vị chiến đấu.

    Commander /kəˈmɑːndə/: Sĩ quan chỉ huy.

    Concentration camp /ˌkɒnsənˈtreiʃn̩kæmp/: Trại tập trung.

    Defense line /diˈfenslain/: Phòng tuyến.

    Front lines /frʌntlain/: Tiền tuyến.

    Air scout /eəskaut/: Máy bay trinh sát.

    Armed forces /ɑːmdˈfɔːsiz/: Lực lượng vũ trang.

    Military base /ˈmilitribeis/: Căn cứ quân sự.

    Một số mẫu câu tiếng Anh về nghĩa vụ.

    Your obligation to the party is an obligation to the leader of the party.

    Nghĩa vụ của cô đối với đảng cũng là nghĩa vụ đối với người đứng đầu của đảng.

    You have a legal obligation to inform the police about the crash.

    Bạn có nghĩa vụ pháp lý thông báo cho cảnh sát về vụ tai nạn.

    It's her moral obligation to tell the police what she knows.

    Nghĩa vụ đạo đức của cô ấy là báo cho cảnh sát những gì cô ấy biết.

    The government has an obligation to assist relief efforts.

    Chính phủ có nghĩa vụ hỗ trợ các nỗ lực cứu trợ.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe
     

Share This Page

Share