Nghe nhạc tiếng Nhật là gì,mỗi khi bạn có tâm trạng gì đó bạn làm gì, bạn chỉ còn biết nghe nhạc để cân bằng trạng thái, không thể vì cảm giác đang không vui dễ dàng đánh gục bạn như vậy, bạn là người kiên cường dùng âm nhạc khỏa lấp khoảng trống do cảm giác không vui kia mau tan biến đi khỏi cuộc đời bạn Nghe nhạc tiếng Nhật là gì Nghe nhạc tiếng Nhật là Ongakuwokiku (音楽を聞く、おんがくをきく). Chắc chắn bạn chưa xem: Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề âm nhạc. Ongaku o kiku (音楽を聴く): Nghe nhạc Ongakuka/ myūjishan (音楽家/ ミュージシャン): Nhạc sĩ Sakkyokka (作曲家): Nhà soạn nhạc Ongakuka (音楽): Nhạc công Kashu (歌手): Ca sĩ Utau (歌う): Hát Kashi (歌詞): Lời bài hát Rizumu (リズム): Nhịp điệu Gakki (楽器): Nhạc cụ Bando (バンド): Ban nhạc Kōrasu (コーラス): Đội hợp xướng Ōkesutora (オーケストラ): Dàn nhạc giao hưởng Gakki o ensō suru (楽器を演奏する): Chơi nhạc cụ Ongaku no janru (音楽のジャンル): Thể loại âm nhạc Jazu (ジャズ): Nhạc jazz Raten (ラテン): Nhạc Latin Opera (オペラ): Nhạc opera Kurashikku (クラシック): Nhạc cổ điển Kantorī (カントリー): Nhạc đồng quê Hippuhoppu (ヒップホップ): Nhạc hip hop Poppu (ポップ): Nhạc pop Rokku (ロック): Nhạc rock Denshi ongaku (電子音楽): Nhạc điện tử Một số nhóm nhạc thần tượng nổi tiếng ở Nhật Arashi wa Arashi wo Yobu (嵐は嵐を呼ぶ): Arashi Kanjani8 no Janiben (関ジャニ∞のジャニ勉): Kanjani8 Hei! Sei! Janpu (ヘイ! セイ! ジャンプ): Hey! Say! JUMP Berryz Kobo (Berryz工房): Berryz Koubou Nogizaka46 (乃木坂46): Nogizaka46 nguồn: https://top10review.vn/