Ngành kiểm toán là ngành đang rất hot hiện nay vì ngành này được biết có thu nhập rất cao. Với mức thu nhập tốt cùng những cơ hội phát triển trong nghề, kiểm toán vẫn là một trong những ngành thu hút sinh viên kinh tế nhất hiện nay. Ngành kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng liên quan đến những thông tin tài chính được kiểm tra (cung cấp bởi kế toán) nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp giữa thông tin đó với các chuẩn mực đã được thiết lập. Hãy cùng tìm hiểu về ngành Kiểm toán trong bài viết này và ngành kiểm toán tiếng anh là gì nhé! Ngành kiểm toán tiếng Anh là gì? Ngành kiểm toán tiếng anh là “Audit Sector” Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nghề Nghiệp architect /ˈɑːrkɪtekt/ : kiến trúc sư athlete /ˈæθliːt/: vận động viên artist /ˈɑːrtɪst/ : họa sĩ baker /ˈbeɪkər/ : thợ làm bánh barista /bəˈrɪstə/ : người pha cà phê bartender /ˈbɑːrtendər/ : người pha rượu businessman /ˈbɪznəsmən/ : doanh nhân butler /ˈbʌtlər/ : quản gia dancer /ˈdænsər/ : vũ công carpenter /ˈkɑːrpəntər/ : thợ mộc designer /dɪˈzaɪnər/ : nhà thiết kế cook /kʊk/ : đầu bếp electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ : thợ điện engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư farmer /ˈfɑːrmər/ : nông dân fireman /ˈfaɪərmən/ : lính cứu hỏa fisherman /ˈfɪʃərmən/ : người đánh cá fishmonger /ˈfɪʃmʌŋɡər/ : người bán cá florist /ˈflɔːrɪst/ : người trồng hoa foreman /ˈfɔːrmən/ : quản đốc, đốc công gardener /ˈɡɑːrdnər/ : thợ làm vườn hairdresser /ˈherdresər/ : thợ cắt tóc interpreter /ɪnˈtɜːrprətər/: phiên dịch viên judge /dʒʌdʒ/ : thẩm phán janitor /ˈdʒænɪtər/ : lao công lawyer /ˈlɔːjər/ : luật sư lecturer /ˈlektʃərər/ : giảng viên đại học magician /məˈdʒɪʃn/ : ảo thuật gia maid = housekeeper /meɪd/ = /ˈhaʊskiːpər/ : người giúp việc nhà manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/ : thợ làm móng tay nurse /nɜːrs/ : y tá policeman /pəˈliːsmən/ : cảnh sát professor /prəˈfesər/: giáo sư đại học reporter /rɪˈpɔːrtər/ : phóng viên secretary /ˈsekrəteri/ : thư ký shipbuilder /ˈʃɪpbɪldər/: thợ đóng tàu Học kiểm toán ra làm gì Kiểm toán là xác minh và bày tỏ ý kiến về thực trạng hoạt động tài chính của các doanh nghiệp, bằng hệ thống phương pháp kĩ thuật riêng của một người kiểm toán, do các kiểm toán viên có trình độ nghiệp vụ tương xứng thực hiện trên cơ sở hệ thống pháp lý có hiệu lực. Kiểm toán dùng các phương pháp đối chiếu, logic, diễn giải thông tin, điều tra, quan sát, kiểm kê, thử nghiệm để xác minh tính trung thực của tài liệu và tính pháp lý của các báo cáo tài chính của một công ty, tổ chức nào đó Người kiểm toán gần giống với kế toán về trình độ làm việc, chỉ khác ở chỗ kiểm toán thì hạch toán chi tiêu, người kiểm toán là công việc kiểm tra, xác minh tính trung thực và hộ lý của các báo cáo tài chính đó. Kiểm toán giúp công chúng quan tâm có thông tin chính xác nhất về tình hình tài chính của một công ty còn kế toán đơn giản hơn là thực thi chi tiêu, Kế toán cung cấp các thông tin về tài chính cho công chúng quan tâm Chắc chắn bạn chưa xem: Kiêm nhiệm tiếng anh Mù đường tiếng anh Vòng xoay tiếng anh là gì Lông mày la hán thịt ba chỉ tiếng anh sơ ri tiếng anh ngủ gật tiếng anh là gì rau câu tiếng anh Chia buồn tiếng anh tận tâm tiếng anh là gì thạch rau câu tiếng anh là gì Bùng binh tiếng anh lợi nhuận ròng tiếng anh ống tiêm tiếng anh đi dạo tiếng anh là gì cho thuê cổ trang cho thuê cổ trang cần thuê sườn xám cần thuê cổ trang thuê sườn xám Kiểm toán là một Nghề nhiều mới mẻ và đầy thách thức. Đòi hỏi nhân viên kiểm toán sau khi hoàn thành công việc của mình ở một doanh nghiệp này, ngay lập tức lại phải đối phó với những bản báo cáo tài chính ở những “đơn vị” mới. Đây chính là tố chất của một người kiểm toán trưởng Nguồn: https://top10review.vn/