1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Ngại ngùng tiếng Trung là gì,con trai có nhiều loại con trai, nhiều bạn trai yếu đuối quá thương ai cũng không dám nói ra mà cứ ngại ngùng im lặng y như con gái, muốn quen và chinh phục được bạn gái đòi hỏi con trai phải có nhiều kỹ năng trong việc thể hiện sự nam tính của mình thì con gái họ mới quan tâm còn ngại ngùng thì thôi chắc ế cả đời

    Ngại ngùng tiếng Trung là gì
    Ngại ngùng tiếng Trung là hàixiū (害羞).

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. cho thuê sườn xám
    2. cho thuê cổ trang
    3. cho thuê cổ trang
    4. cho thuê cổ trang
    5. cho thuê sườn xám
    Từ đồng nghĩa với ngại ngùng trong tiếng Trung:

    Pàxiū (怕羞): Xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn.

    Xiūsè (羞涩): Bẽn lẽn, ngại ngùng.

    Niǔniē (扭捏): Ngại ngùng, thiếu tự tin.

    Qiè shēng (怯生): Nhút nhát, sợ người lạ.

    Gùjì (顾忌): Kiêng dè, lo lắng băn khoăn.

    Một số mẫu câu tiếng Trung về ngại ngùng:

    她是个害羞, 说话轻声细语的女孩。

    Tā shìgè hàixiū, shuōhuà qīngshēng xì yǔ de nǚhái.

    Cô ấy là một người hay ngại ngùng, nói chuyện cũng rất nhỏ nhẹ.

    小阿子在陌生人面前常常是怯生生的。

    Xiǎo ā zi zài mòshēng rén miànqián chángcháng shì qièshēngshēng de.

    Trẻ con ở trước mặt người lạ thường hay ngại ngùng xấu hổ.

    在管理学校方面, 你应该毫无顾忌地发表你的意见。

    Zài guǎnlǐ xuéxiào fāngmiàn, nǐ yīnggāi háo wú gùjì de fābiǎo nǐ de yìjiàn.

    Về vấn đề quản lý trường học, bạn cứ phát biểu ý kiến không cần ngại ngùng gì cả.

    他是第一次当众讲话, 有些害羞。

    Tā shì dì yī cì dāngzhòng jiǎnghuà, yǒuxiē hàixiū.

    Đây là lần đầu tiên anh ấy nói trước công chúng thế này nên có chút ngại ngùng.

    nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share