Miêu tả tiếng Trung là gì,khi muốn hướng dẫn ai làm 1 điều gì đó mà họ toàn tâm và hiểu ý bạn nói thì việc miêu tả bằng hành động 1 vấn đề nào đó luôn cần thiết, nếu bạn không miệu tả đôi khi sẽ không ai hiểu ý bạn muốn nói là gì, dẫn đến sẽ hiểu lầm và làm ngược lại ý bạn dẫn đến hiệu quả công việc bạn giao không đạt Miêu tả tiếng Trung là gì Miêu tả tiếng Trung là miáoxiě (描写). Chắc chắn bạn chưa xem: Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Một số từ vựng dùng để miêu tả hình dáng trong tiếng Trung: Zhǎngxiàng (长相): Tướng mạo, hình dáng. Wàimào (外貌): Ngoại hình. Gē zi (个字): Vóc dáng. Shēncái (身材): Dáng vóc, vóc dáng. Gāo (高): Cao ráo. Ǎi (矮): Thấp. Pàng (胖): Mập, béo. Shòu (瘦): Ốm, gầy. Miáo tiào (苗条): Thon thả. Yīngjùn (英俊): Đẹp trai, anh tuấn. Piàoliang (漂亮): Xinh đẹp. Kě'ài (可爱): Dễ thương, đáng yêu. Zhǎng fā (长发): Tóc dài. Duǎnfǎ (短发): Tóc ngắn. Shuāng yǎn pí (双眼皮): Mắt hai mí. Dān yǎn pí (单眼皮): Mắt một mí. >> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé nguồn: Diễn đàn sức khỏe