1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Kiệt sức tiếng anh là gì?,bạn đang cảm thấy công việc hiện tại rất là tress, bạn muốn gắn bó lâu dài với công ty nhưng áp lực vô hình từ nhiều phía, nhiều nhất là phía sếp làm bạn vô cùng mệt mỏi không muốn làm công việc đó nữa, mỗi buổi sáng tỉnh dậy bạn không muốn đi làm chút nào, tại sao lại có tình trạng trên hay là do bạn đã hết pin rồi chăng, cùng dịch sang tiếng anh nghĩa từ kiệt sức nhé.

    Kiệt sức tiếng anh là gì?
    Kiệt sức tiếng anh là exhausted

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Kiêm nhiệm tiếng anh
    2. Mù đường tiếng anh
    3. Vòng xoay tiếng anh là gì
    4. Lông mày la hán
    5. kibo là gì
    6. xuất nhập tồn tiếng anh
    7. trái sơ ri tiếng anh
    8. nước súc miệng listerine gây ung thư
    9. thịt ba chỉ tiếng anh
    10. sơ ri tiếng anh
    11. ngủ gật tiếng anh là gì
    12. rau câu tiếng anh
    13. Chia buồn tiếng anh
    14. tận tâm tiếng anh là gì
    15. thạch rau câu tiếng anh là gì
    16. Bùng binh tiếng anh
    17. lợi nhuận ròng tiếng anh
    18. ống tiêm tiếng anh
    19. đi dạo tiếng anh là gì
    20. cho thuê cổ trang
    21. cho thuê cổ trang
    22. cần thuê cổ trang
    23. cho thuê cổ trang
    24. xem phim tvb
    CÁCH THAN "MỆT MỎI" BẰNG TIẾNG ANH
    ---
    1- I'm really tired!: Tôi rất mệt!
    2- I'm exhausted!: Tôi mệt lử rồi!
    3- I’m dead!: Mệt chết đi được!
    4- I’m dead to the world!: Mệt quá đi dỗi cả thế giới đây!
    5- I’m beat, I can’t stay awake anymore: Tôi rất mệt. Tôi không thể thức được nữa
    6- I'm so worn - out: Tôi đuối quá.
    7- After all that work, I'm really pooped: Sau ngần đó việc, tôi quá mệt mỏi rồi.
    8- I look so tired and washed out: Tôi nhìn mệt mỏi và phờ phạc hết sức.
    9- My long day of work has finished me off: Cả ngày dài làm việc mệt rạc người.
    10- My eyelids are heavy: Mí mắt mở ra được nữa rồi.
    11- My bed is calling me: Giường đang vẫy gọi rồi.
    12- My head is in need of a pillow: Đầu đang khẩn thiết cần một cái gối
    13- I'm so tired i can scarcely breathe: Thở thôi cũng mệt
    14- I'm ready to call it a day: Tôi kiệt sức rồi, nghỉ đây.
    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share