Kết xuất tiếng Anh là gì? Kết xuất là quá trình kết hợp các yếu tố cấu thành lại với nhau rồi xuất xưởng, xuất khẩu ra một sản phẩm hoàn chỉnh từ các yếu tố cấu thành ấy. Kết xuất tiếng Anh là gì? Kết xuất là thuật ngữ rất thường được sử dụng trong ngành thiết kế đồ họa và ngành nghề chỉnh sửa ảnh, thiết kế, dựng phim. Trong tiếng Anh thì kết xuất được định nghĩa như thế nào? Những từ nào là tập hợp các thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong ngành thiết kế đồ họa có liên quan đến kết xuất. Kết xuất tiếng Anh là gì? Kết xuất tiếng Anh là: Render Định nghĩa kết xuất tiếng Anh - Render Định nghĩa Render: cause somebody/something to be something (Dịch nghĩa: khiến ai đó / cái gì đó trở thành cái gì đó) Ví dụ: Hundreds of people were rendered homeless by the earthquake. (Dịch: Hàng trăm người mất nhà cửa do trận động đất) Thuật ngữ tiếng Anh liên quan kết xuất hình ảnh, đồ họa Associate: Có liên quan, quan hệ Attach: Gắn vào, đính vào Body Copy: Phần văn bản chính trong mỗi thiết kế Brand identity: Bộ nhận diện thương hiệu Causal: Có tính nhân quả Centerpiece: Mảnh trung tâm Century: Thế kỷ Channel: Kênh Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách Chronological: Thứ tự thời gian Cluster controller: Bộ điều khiển trùm Communication: Sự liên lạc Condition: Điều kiện Configuration: Cấu hình Conflict: Xung đột Consist: Bao gồm Contemporary: Cùng lúc, đồng thời Contrast: Độ tương phản Convert: Chuyển đổi Coordinate: Phối hợp Crystal: Tinh thể Database: Cơ sở dữ liệu Decade: Thập kỷ Decrease: Giảm Definition: Định nghĩa Design: Thiết kế; bản thiết kế Diagram: Biểu đồ Discourage: Không khuyến khích, không động viên Disparate: Khác nhau, khác loại Display: Hiển thị; màn hình Distinction: Sự phân biệt, sự khác biệt Distribute: Phân phối Distributed system: Hệ phân tán Divide: Chia Document: Văn bản Electromechanical: Có tính chất cơ điện tử Encode: Mã hóa Encourage: Động viên, khuyến khích Kết xuất hình ảnh trên máy tính bằng GPU GPU là gì? Bộ vi xử lý chuyên dụng có thể thực hiện các hoạt động đồ họa. GPU có thể tạo ra hình ảnh và video đồ họa 2D / 3D, có thể hỗ trợ hệ điều hành dựa trên cửa sổ, giao diện người dùng đồ họa, trò chơi điện tử, ứng dụng hình ảnh trực quan và phát lại video. GPU có khả năng tính toán song song rất mạnh. Lý do cơ bản để sử dụng GPU để kết xuất đồ họa là tốc độ. Khả năng tính toán song song của GPU cho phép nó nhanh chóng tính toán các kết quả đồ họa và hiển thị chúng trong tất cả các pixel của màn hình. Đường dẫn kết xuất đồ họa GPU Công việc chính của đường dẫn kết xuất đồ họa GPU có thể được chia thành hai phần: Chuyển đổi tọa độ 3D sang tọa độ 2D Chuyển đổi tọa độ 2D thành pixel màu thực tế Quá trình triển khai cụ thể của đường dẫn kết xuất đồ họa GPU có thể được chia thành sáu giai đoạn, như thể hiện trong hình sau. Vertex Shader Phù hợp với hình thức (Lắp ráp hình dạng) , còn được gọi là lắp ráp nguyên thủy Geometry Shader Rasterization Fragment Shader Kiểm tra và trộn Chắc chắn bạn chưa xem: Kiêm nhiệm tiếng anh Mù đường tiếng anh Vòng xoay tiếng anh là gì Lông mày la hán thịt ba chỉ tiếng anh sơ ri tiếng anh ngủ gật tiếng anh là gì rau câu tiếng anh Chia buồn tiếng anh tận tâm tiếng anh là gì thạch rau câu tiếng anh là gì Bùng binh tiếng anh lợi nhuận ròng tiếng anh ống tiêm tiếng anh đi dạo tiếng anh là gì cho thuê cổ trang cho thuê cổ trang cần thuê cổ trang cho thuê cổ trang xem phim tvb Công việc kết xuất đồ họa là một hành động chuyên ngành thiết kế đồ họa, nên các thuật ngữ sử dụng trong đây có thể gây khó hiểu với nhiều người. Vì là một ngành nghề làm việc với máy tính và ngôn ngữ của nó, nên để có thể hiểu và làm việc tốt với ngành kết xuất đồ họa đòi hỏi bạn phải có quyết tâm và bỏ thời gian nghiên cứu. Nguồn: https://top10review.vn/