1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Ích kỷ tiếng Nhật là gì,bạn thử hỏi bản thân bạn có bao giờ thể hiện tính ích kỷ ra bao giờ chưa, có đấy đừng nói không là xạo vì hiện nay ít bạn trẻ nào có tính không ít kỷ, ai cũng lo cho bản thân mình là chính không bao giờ giúp đỡ ai, tính ích kỷ ngày nay càng nhiều phản ánh 1 phần của sự hào nhoáng của xã hội hiện đại sống thực dụng.

    Ích kỷ tiếng Nhật là gì
    Ích kỉ tiếng Nhật là わがまま(wagamama)

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Collagen là gì
    2. Collagen là gì
    3. Collagen là gì
    4. Collagen là gì
    5. Collagen là gì
    6. Collagen là gì
    Một số mẫu câu nói về chủ đề ích kỉ.

    そんなにわがままにしないで。

    Sonnani wagamama ni shi naide.

    Đừng có mà ích kỷ như vậy.

    人であることは利己的であってはならない。

    Hitodearu koto wa riko tekideatte wa naranai.

    Là con người thì không nên ích kỷ.

    彼利己的で共同生活には向かない。

    Kare riko-tekide kyōdō seikatsu ni wa mukanai.

    Anh ta rất ích kỷ và không chú ý đến cuộc sống cộng đồng.

    狭量保守主義で。

    Kyōryō hoshu shugi de.

    Chủ nghĩa bảo thủ hẹp hòi ích kỷ.

    狭量脳な心。

    Kyōryō nōna kokoro.

    Trái tim hẹp hòi, nhỏ nhen, ích kỷ.

    彼のわがままをしかったの。

    Kare no wagamama o shikatta no.

    Tôi đã mắng vì thái độ ích kỷ của anh ấy.

    ケーキ分けないなんて弟は自己中心的だとお姉さんは思った。

    Kēki wakenai nante otōto wa jiko chūshin-tekida to onēsan wa omotta.

    Em trai nghĩ rằng chị gái thật ích kỷ khi không chia bánh.

    典型的な偏狭振りを示しめ す。

    Tenkei-tekina henkyō furi o shime shimesu.

    Biểu hiện điển hình của sự ích kỷ hẹp hòi.

    狭量だと感じる。

    Kyōryōda to kanjiru.

    Cảm thấy sự ích kỷ.

    彼女は本当に利己的ではありません。

    Cô ấy không thực sự ích kỷ.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe
     

Share This Page

Share