Hụt hẫng là gì và hụt hẫng trong tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu xem có bao nhiêu từ mang nghĩa hụt hẫng trong tiếng Anh và từ vựng chỉ tâm trạng trong tiếng Anh phong phú như thế nào bạn nhé! Hụt hẫng tiếng Anh là gì? Hụt hẫng có phải là cảm giác trống vắng khi ta đột ngột mất đi một thứ gì đó quan trọng và còn chưa quen cảm giác mất đi thứ đó? Cùng tìm hiểu xem hụt hẫng tiếng Anh là gì? Có nhiều từ tiếng Anh có ý nghĩa hụt hẫng, hãy xem một list về các tính từ thì hụt hẫng tiếng Anh sau: Missing Disillusioned Disenchanted Lost Empty Đến với một số từ vựng về tâm trạng và cảm xúc Ngoài danh sách từ bên trên chỉ hụt hẫng tiếng Anh thì trong ngôn ngữ thế giới này còn có rất nhiều từ khác mang nghĩa chỉ đến cảm xúc của con người, tất cả bên dưới đây nè: Cảm xúc tích cực Overjoyed: cực kỳ hứng thú. Positive: lạc quan Relaxed: thư giãn, thoải mái Wonderful: tuyệt vời Terrific: tuyệt vời Enthusiastic: nhiệt tình Excited: phấn khích, hứng thú Ecstatic: vô cùng hạnh phúc Amused: vui vẻ Delighted: rất hạnh phúc Surprised: ngạc nhiên Great: tuyệt vời Happy: hạnh phúc Over the moon: rất sung sướng Cảm xúc tiêu cực Let down let: thất vọng Malicious: ác độc Negative: tiêu cực; bi quan Angry: tức giận Anxious: lo lắng Annoyed: bực mình Appalled: rất sốc Apprehensive: hơi lo lắng Arrogant: kiêu ngạo Emotional: dễ bị xúc động Envious: thèm muốn, đố kỵ Ashamed: xấu hổ Bewildered: rất bối rối Bored: chán Confused: lúng túng Depressed: rất buồn Disappointed: thất vọng Embarrassed: xấu hổ Frightened: sợ hãi Frustrated: tuyệt vọng Terrible: ốm hoặc mệt mỏi Terrified: rất sợ hãi Tense: căng thẳng Thoughtful: trầm tư Tired: mệt Upset: tức giận hoặc không vui Unhappy: buồn Victimised: cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó Worried: lo lắng Nonplussed: ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì Furious: giận dữ, điên tiết Horrified: sợ hãi Hurt: tổn thương Irritated: khó chịu Intrigued: hiếu kỳ Jealous: ganh tị Cheated: bị lừa Jaded: chán ngấy Overwhelmed: choáng ngợp Reluctant: miễn cưỡng Sad: buồn Scared: sợ hãi Seething: rất tức giận nhưng giấu kín Stressed: mệt mỏi Suspicious: đa nghi, ngờ vực Một số câu ví dụ cho các cảm xúc trong tiếng Anh When she found out that her son failed a school test, she felt annoyed Annoyed = a little angry. The teacher explained the exercise, but she was still confused Confused = khi bạn không hiểu điều gì đó vì nó đã lẫn lộn trong đầu bạn. Are you confident that you'll pass the exam? Confident = chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy ra. He was delighted when he heard he got the job. Delighted = very happy. She felt a bit disappointed that she couldn't go to the theatre with the others. Disappointed: hơi buồn về điều gì đó, bởi vì bạn muốn điều đó xảy ra nhưng lại không. ('Depressed' và 'down in the dumps' buồn hơn nhiều so với ‘disappointed’.) He was really embarrassed when he saw those terrible photos of himself. He hoped his parents wouldn't see them. Embarrassed = when you feel ashamed (hoặc vì bạn đã làm điều gì đó ngu ngốc, hoặc vì ai đó nói điều gì đó khiến bạn cảm thấy xấu hổ). She was furious with her son for stealing money. Furious = very angry. (Chúng ta thường sử dụng 'furious + with' để nói về sự tức giận của chúng ta đối với người khác. Nhưng chúng tôi nói 'horrified by' để nói về một tình huống.) Hụt hẫng trong tiếng Việt được định nghĩa thế nào ta? Tìm hiểu hụt hẫng tiếng Anh rồi nên giờ chúng ta quay về tiếng mẹ đẻ của mình và phân tích từ hụt hẫng này nhé. Từ “hụt hẫng” bao gồm hai từ là “hụt” và “hẫng”. Hụt có nghĩa là mất đi, thiếu, thiếu hụt một thứ hay một cái gì đó. Hẫng mang nghĩa là đột ngột, đột nhiên. Từ việc phân tích đó ta có thể hiểu ra ngay nghĩa của từ hụt hẫng là đột nhiên mất đi một thứ gì đó. Nguồn: https://top10review.vn/