1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Hụt hẫng là gì và hụt hẫng trong tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu xem có bao nhiêu từ mang nghĩa hụt hẫng trong tiếng Anh và từ vựng chỉ tâm trạng trong tiếng Anh phong phú như thế nào bạn nhé!

    Hụt hẫng tiếng Anh là gì? Hụt hẫng có phải là cảm giác trống vắng khi ta đột ngột mất đi một thứ gì đó quan trọng và còn chưa quen cảm giác mất đi thứ đó?

    Cùng tìm hiểu xem hụt hẫng tiếng Anh là gì?
    [​IMG]

    Có nhiều từ tiếng Anh có ý nghĩa hụt hẫng, hãy xem một list về các tính từ thì hụt hẫng tiếng Anh sau:

    • Missing
    • Disillusioned
    • Disenchanted
    • Lost
    • Empty
    Đến với một số từ vựng về tâm trạng và cảm xúc
    Ngoài danh sách từ bên trên chỉ hụt hẫng tiếng Anh thì trong ngôn ngữ thế giới này còn có rất nhiều từ khác mang nghĩa chỉ đến cảm xúc của con người, tất cả bên dưới đây nè:

    Cảm xúc tích cực
    1. Overjoyed: cực kỳ hứng thú.
    2. Positive: lạc quan
    3. Relaxed: thư giãn, thoải mái
    4. Wonderful: tuyệt vời
    5. Terrific: tuyệt vời
    6. Enthusiastic: nhiệt tình
    7. Excited: phấn khích, hứng thú
    8. Ecstatic: vô cùng hạnh phúc
    9. Amused: vui vẻ
    10. Delighted: rất hạnh phúc
    11. Surprised: ngạc nhiên
    12. Great: tuyệt vời
    13. Happy: hạnh phúc
    14. Over the moon: rất sung sướng
    Cảm xúc tiêu cực
    1. Let down let: thất vọng
    2. Malicious: ác độc
    3. Negative: tiêu cực; bi quan
    4. Angry: tức giận
    5. Anxious: lo lắng
    6. Annoyed: bực mình
    7. Appalled: rất sốc
    8. Apprehensive: hơi lo lắng
    9. Arrogant: kiêu ngạo
    10. Emotional: dễ bị xúc động
    11. Envious: thèm muốn, đố kỵ
    12. Ashamed: xấu hổ
    13. Bewildered: rất bối rối
    14. Bored: chán
    15. Confused: lúng túng
    16. Depressed: rất buồn
    17. Disappointed: thất vọng
    18. Embarrassed: xấu hổ
    19. Frightened: sợ hãi
    20. Frustrated: tuyệt vọng
    21. Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
    22. Terrified: rất sợ hãi
    23. Tense: căng thẳng
    24. Thoughtful: trầm tư
    25. Tired: mệt
    26. Upset: tức giận hoặc không vui
    27. Unhappy: buồn
    28. Victimised: cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
    29. Worried: lo lắng
    30. Nonplussed: ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
    31. Furious: giận dữ, điên tiết
    32. Horrified: sợ hãi
    33. Hurt: tổn thương
    34. Irritated: khó chịu
    35. Intrigued: hiếu kỳ
    36. Jealous: ganh tị
    37. Cheated: bị lừa
    38. Jaded: chán ngấy
    39. Overwhelmed: choáng ngợp
    40. Reluctant: miễn cưỡng
    41. Sad: buồn
    42. Scared: sợ hãi
    43. Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
    44. Stressed: mệt mỏi
    45. Suspicious: đa nghi, ngờ vực
    Một số câu ví dụ cho các cảm xúc trong tiếng Anh
    When she found out that her son failed a school test, she felt annoyed

    Annoyed = a little angry.

    The teacher explained the exercise, but she was still confused

    Confused = khi bạn không hiểu điều gì đó vì nó đã lẫn lộn trong đầu bạn.

    Are you confident that you'll pass the exam?

    Confident = chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy ra.

    He was delighted when he heard he got the job.

    Delighted = very happy.

    She felt a bit disappointed that she couldn't go to the theatre with the others.

    Disappointed: hơi buồn về điều gì đó, bởi vì bạn muốn điều đó xảy ra nhưng lại không. ('Depressed' và 'down in the dumps' buồn hơn nhiều so với ‘disappointed’.)

    He was really embarrassed when he saw those terrible photos of himself. He hoped his parents wouldn't see them.

    Embarrassed = when you feel ashamed (hoặc vì bạn đã làm điều gì đó ngu ngốc, hoặc vì ai đó nói điều gì đó khiến bạn cảm thấy xấu hổ).

    She was furious with her son for stealing money.

    Furious = very angry. (Chúng ta thường sử dụng 'furious + with' để nói về sự tức giận của chúng ta đối với người khác. Nhưng chúng tôi nói 'horrified by' để nói về một tình huống.)

    Hụt hẫng trong tiếng Việt được định nghĩa thế nào ta?
    Tìm hiểu hụt hẫng tiếng Anh rồi nên giờ chúng ta quay về tiếng mẹ đẻ của mình và phân tích từ hụt hẫng này nhé. Từ “hụt hẫng” bao gồm hai từ là “hụt” và “hẫng”. Hụt có nghĩa là mất đi, thiếu, thiếu hụt một thứ hay một cái gì đó. Hẫng mang nghĩa là đột ngột, đột nhiên. Từ việc phân tích đó ta có thể hiểu ra ngay nghĩa của từ hụt hẫng là đột nhiên mất đi một thứ gì đó.

    Nguồn: https://top10review.vn/
     
    Last edited: Jun 26, 2021

Share This Page

Share