1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Học lực khá tiếng Nhật là gì,bạn là người có chí lớn bạn không buông xui dù trong công việc gì nếu bạn cảm thấy khó khăn thì bạn cố làm cho được đến khi bạn đã cố gắng hết sức thì thôi, trong công việc bạn cũng được mọi người đánh giá là người có học lực khá trong công ty, bạn cũng giúp công ty trong nhiều sáng kiến

    Học lực khá tiếng Nhật là gì
    Học lực khá tiếng Nhật là akademikku (アカデミック).

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. cho thuê sườn xám
    2. cho thuê cổ trang
    3. cho thuê cổ trang
    4. cho thuê cổ trang
    5. cho thuê sườn xám
    Một số từng vựng liên quan đến học lực khá.

    Gakuryoku (がくりょく): Học lực.

    Jouzuninarau (じょうずにならう): Học giỏi.

    Benkyoshimasu (べんきょうします): Học.

    Gakki (がっき): Học kỳ.

    Kimatsu (きまつ): Hết học kỳ.

    Shingakki (しんがつき): Học kỳ mới.

    Bungaku (ぶんがく): Văn học.

    Gakushyuusuru (がくしゆうする): Học hỏi.

    Gakunen (がくねん): Năm học.

    Gatsuka (がつか): Môn học.

    Osameru (おさめる): Học ôn.

    Gengogaku (げんごがく): Ngôn ngữ học.

    Một số mẫu câu liên quan đến học lực khá.

    あなたの学力がいいですね。

    Anata no gakuryoku ga iidesune.

    Học lực của cậu tốt nhỉ.

    日本語を勉強したい。

    Nihongo o benkyoshitai.

    Tôi muốn học tiếng Nhật.

    今年はかなり良い学生です。

    Kotoshi wa kanariyoigakuseidesu.

    Năm nay tôi là học sinh có học lực khá.

    nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share