Hoa hồng tiếng Trung là gì,bạn là 1 người hoàn toàn yêu hoa, bạn yêu hoa bất chấp ngày đêm, những ngày cuối tuần là bạn luôn ở bên hoa thư giãn sau nhiều ngày làm quá mệt mỏi làm bạn vô cùng căng thẳng, hoa mà bạn thích tất nhiên là hoa hồng rồi, hoa hồng đa số ai cũng thích, trong ngày lễ tình yêu thì luôn có hoa hồng tặng bạn gái Hoa hồng tiếng Trung là gì Hoa hồng tiếng Trung là méiguī (玫瑰). Chắc chắn bạn chưa xem: Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Một số tên loài hoa bằng tiếng Trung: 雏菊 (chu ju): Hoa cúc. 山茶花 (shan cha hua): Hoa sơn trà. 苜蓿 (mu xu): Hoa cỏ linh lăng. 石竹花 (shi zhu hua): Hoa cẩm chướng. 鸡冠花 (ji guan hua): Hoa mào gà. 石榴花 (shi liu hua): Hoa thạch lựu. 报春花 (bao chun hua): Hoa nghênh xuân. 海芋 (hai yu): Hoa loa kèn. Tên một số bộ phận của hoa bằng tiếng Trung. 花冠 (hua guan): Tràng hoa. 雌蕊 (ci rui): Nhuỵ hoa cái. 子房 (zi fang): Bầu nhuỵ hoa. 花梗 (hua geng): Cuống hoa. 花蜜 (hua mi): Mật hoa. nguồn: https://top10review.vn/