1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Heo rừng là gì?
    Lợn rừng là một loài lợn có mặt tại lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn. Hiện tại phạm vi phân bố của lợn rừng ngày càng rộng thêm, khiến chúng trở thành một trong những loài động vật có vú có phạm vi phân bố lớn nhất. IUCN xếp heo rừng là loài động vật ít quan tâm nhất .Có lẽ lợn rừng sinh sống ở vùng phía nam Nam-Đông Á vào Pleistocen sớm, và hiện nay có mặt hầu như khắp Cựu Thế giới.

    Vào năm 2005, có 16 phân loài được công nhận, chúng được chia thành 03 nhóm dựa trên chiều cao hộp sọ và chiều dài xương tuyến lệ. Loài này sống theo nhóm mẫu hệ gồm các con đực non, con cái và con của chúng. Ngoại trừ vào mùa sinh sản, các con đực thường sống đơn độc. Sói xám được xem là kẻ địch lớn nhất của lợn rừng lại hầu hết phạm vi sinh sống của chúng.

    Heo rừng tiếng anh là gì?
    Trong tiếng anh, heo rừng gọi là Sus scrofa

    [​IMG]

    Tên các loại thịt bằng tiếng anh
    _ Aasvogel : con kên kên , thịt kền kền

    _ Accentor : thịt chim chích

    _ Aery : ổ chim ưng

    _ Albatross : chim hải âu lớn

    _ Alderney : 1 loại bò sữa

    _ Alligator : cá sấu Mỹ

    _ Anaconda : con trăn Nam Mỹ

    Agouti : chuột lang aguti

    _ Aigrette : cò bạch

    Beef ball : bò viên

    _ Beef : thịt bò

    _ Brisket : thịt ức ( thường là bò )

    _ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò

    _ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời

    _ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu

    _ Barberque duck: vịt quay

    _ Barbecue rib / Barberque Sparerib: Sườn quay

    _ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời

    _ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )

    _ Bee – eater : chim trảu

    _ Bittern : con vạc

    _ Black bird : chim sáo

    _ Bird’s nest : yến sào

    _ Chicken : thịt gà

    _ Chicken breasts : ức gà

    _ Chicken drumsticks : đùi gà

    _ Chicken legs : chân gà

    _ Chicken’s wings : cách gà

    _ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng

    _ Cock : gà trống

    _ Cock capon : gà trống thiến

    _ Coch one de lait : heo sữa quay

    _ Cow : bò cái , bò nói chung

    _ Cold cuts ( US ) : thịt nguội

    _ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng

    _ Deer : con nai , thịt nai

    _ Duck : con vịt , thịt vịt

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Kiêm nhiệm tiếng anh
    2. Mù đường tiếng anh
    3. Vòng xoay tiếng anh là gì
    4. Lông mày la hán
    5. thịt ba chỉ tiếng anh
    6. sơ ri tiếng anh
    7. ngủ gật tiếng anh là gì
    8. rau câu tiếng anh
    9. Chia buồn tiếng anh
    10. tận tâm tiếng anh là gì
    11. thạch rau câu tiếng anh là gì
    12. Bùng binh tiếng anh
    13. lợi nhuận ròng tiếng anh
    14. ống tiêm tiếng anh
    15. đi dạo tiếng anh là gì
    16. cho thuê cổ trang
    17. cho thuê cổ trang
    18. cần thuê sườn xám
    19. cần thuê cổ trang
    20. cho thuê cổ trang
    _ Dog meat : thịt chó

    _ Fillet : thịt lưng

    _ Fish ball : cá viên

    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share