1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Hành trình tiếng Nhật là gì,công việc bạn quá bận rộn bạn đang có nhiều lịch trình làm việc qua nhiều nước để bắt đầu 1 chuyến hành trình đầy gian nan buộc bạn phải làm tốt công việc nếu làm tốt thì khi bạn trở về sẽ như những người hùng nhưng nếu làm không tốt thì bạn cũng sẽ nhanh chóng biết trước tương lai của mình

    Hành trình tiếng Nhật là gì
    Hành trình tiếng Nhật là koutei (行程、こうてい).

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Collagen là gì
    2. Collagen là gì
    3. Collagen là gì
    4. Collagen là gì
    5. Collagen là gì
    6. Collagen là gì
    Câu ví dụ về từ koutei (行程、こうてい).

    国を探検する私の行程は六か月続きました。

    Kuni o tanken suru watashi no koutei wa rotkagetsu tsudzukimashita.

    Hành trình khám phá đất nước của tôi kéo dài 6 tháng.

    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch khám phá.

    Ryokou saki (旅行先): Điểm đến.

    Kengaku ryokou (見学旅行): Tham quan.

    Shuugaku ryokou (修学旅行): Dã ngoại.

    Ryokan (旅館): Lữ quán.

    Ryokou sha (旅行者): Khách du lịch.

    Kenkyuu ryokou (研究旅行): Tham quan nghiên cứu.

    Dantai ryokou (団体旅行): Du lịch tập thể.

    Kojin ryokou (個人旅行): Du lịch cá nhân.

    Hosuteru (ホステル): Nhà nghỉ.

    Yuusu hosuteru (ユースホステル): Quán trọ đêm.

    Rizooto (リゾート): Khu nghỉ dưỡng.

    Nimotsu (荷物): Hành lý.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe
     

Share This Page

Share