Giữ xe tiếng anh là gì? Việc biết thêm các từ vựng tiếng anh rất có lợi. Vậy giữ xe tiếng anh là gì, hãy cùng bài viết này sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng liên quan đến nhau, bấm ngay vào bài viết này nhé ! Giữ xe tiếng anh là gì ? Giữ xe tiếng anh là “Parking” EX: My car's parked in the center lane of the parking lot, far end. Xe hơi tôi ở ngay giữa bãi đậu xe, ngay khúc cuối. We keep the car in the basement Chúng tôi giữ xe dưới tầng hầm Bài tập lưng xô - máy chạy bộ Elips Từ vựng tiếng Anh về giao thông Giao thông là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống,xuất hiện trong các câu chuyện hàng ngày. Hãy cùng học từ vựng tiếng anh về chủ đề này để trò chuyện với các bạn nước ngoài nhé! road / roʊd /: đường traffic / ˈtræfɪk /: giao thông vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện roadside / ˈroʊdsaɪd /: lề đường car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe ring road / rɪŋ roʊd /: đường vành đai petrol station / ˈpetrəl ˈsteɪʃn /: trạm bơm xăng kerb / kɜːrb /: mép vỉa hè road sign / roʊd saɪn /: biển chỉ đường pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường turning / ˈtɜːrnɪŋ /: chỗ rẽ, ngã rẽ fork / fɔːrk /: ngã ba toll / toʊl /: lệ phí qua đường hay qua cầu toll road / toʊl roʊd /: đường có thu lệ phí motorway / ˈmoʊtərweɪ /: xalộ hard shoulder / hɑːrd ˈʃoʊldər /: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe dual carriageway / duːəl ˈkærɪdʒweɪ /: xa lộ hai chiều one-way street / wʌn weɪ striːt /: đường một chiều T-junction / tiː ˈdʒʌŋkʃn /: ngã ba roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: bùng binh accident / ˈæksɪdənt /: tai nạn breathalyser / ˈbreθəlaɪzər /: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở traffic warden / ˈtræfɪk ˈwɔːrdn /: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: máy tính tiền đỗ xe car park / kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: chỗ đỗ xe multi-storey car park / ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe nhiều tần parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: vé đỗ xe driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: bằng lái xe reverse gear / rɪˈvɜːrs ɡɪr /: số lùi learner driver / ˈlɜːrnər ˈdraɪvər /: người tập lái passenger / ˈpæsɪndʒər /: hành khách to stall / stɔːl /: làm chết máy tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər /: áp suất lốp traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: đèn giao thông speed limit / spiːd ˈlɪmɪt /: giới hạn tốc độ speeding fine / ˈspiːdɪŋ faɪn /: phạt tốc độ level crossing / ˈlevl ˈkrɔːsɪŋ /: đoạn đường ray giao đường cái driver / ˈdraɪvər /: tài xế to drive / draɪv /: lái xe to change gear / tʃeɪndʒ ɡɪr /: chuyển số car wash / kɑːr wɔːʃ /: rửa xe ô tô driving test / ˈdraɪvɪŋ test /: thi bằng lái xe driving instructor / ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər /: giáo viên dạy lái xe driving lesson / ˈdraɪvɪŋ ˈlesn /: buổi học lái xe traffic jam / ˈtræfɪk dʒæm /: tắc đường road map / roʊd mæp /: bản đồ đường đi mechanic / məˈkænɪk /: thợ sửa máy bypass / ˈbaɪpɑːs /: đường vòng signpost / ˈsaɪnpoʊst /: biển báo to skid / skɪd /: trượt bánh xe Nguồn: https://top10review.vn/