1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Khi tham gia sử dụng các phương tiện di chuyển và tham gia giao thông thì hẳn là các bạn đã gặp các con đường giao nhau. Thế nhưng bạn đã biết đường giao nhau là gì không? Và từ vựng giao nhau tiếng Anh là gì? Đây đều là những thông tin hữu ích mà ai cũng muốn biết, cùng mình đi vào bài viết để hiểu rõ những thắc mắc này nhé!

    Giao nhau tiếng Anh là gì?
    Giao nhau tiếng Anh là intersect.

    Các loại đường thường gặp khi tham gia giao thông
    Đường giao nhau: Là khi hai hoặc nhiều đường phố giao nhau hoặc cắt ngang đường sắt trên cùng một mức; Giao lộ không phải là nơi đường phố giao nhau với ngõ, ngách, hẻm hoặc lối vào đất liền kề trừ khi được cơ quan có thẩm quyền chỉ định là giao lộ.

    Làn đường ưu tiên: Là làn đường dành cho xe được ưu tiên và dành phần đường cho các phương tiện khác tham gia giao thông.

    Đường ưu tiên: Là đường mà các phương tiện giao thông nối nhau nhường đường cho phương tiện giao thông đang đi tới khi qua đường giao nhau và có biển báo ưu tiên.

    [​IMG]

    Từ vựng tiếng Anh trong chủ đề giao thông
    • car hire: thuê xe
    • ring road: đường vành đai
    • petrol station: trạm bơm xăng
    • kerb: mép vỉa hè
    • T-junction: ngã ba
    • roundabout: bùng binh
    • road: đường
    • traffic: giao thông
    • road sign: biển chỉ đường
    • fork: ngã ba
    • toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
    • toll road: đường có thu lệ phí
    • motorway: xa lộ
    • hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
    • dual carriageway: xa lộ hai chiều
    • pedestrian crossing: vạch sang đường
    • turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
    • one-way street: đường một chiều
    • vehicle: phương tiện
    • roadside: lề đường
    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Tăng vòng 1 bằng đu đủ
    2. Kiêm nhiệm tiếng anh
    3. Mù đường tiếng anh
    4. Vòng xoay tiếng anh là gì
    5. Kem dưỡng mắt laneige review
    6. Lông mày la hán
    7. Chia buồn tiếng anh
    8. Nước súc miệng listerine gây ung thư
    9. Bùng binh tiếng anh
    10. thể dục thẩm mỹ tại nhà
    11. thể dục thẩm mỹ bài khởi động
    12. máy chạy bộ elips
    13. ghế massage elips
    14. Uống milo có béo không
    15. Cho thuê cổ trang
    16. Lông mày la hán
    17. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
    18. Hamster robo thích ăn gì
    Từ vựng về biển báo giao thông trong tiếng Anh
    • STOP: Dừng lại
    • Ben Đoạn đường gấp khúc
    • Two way traffic Đường hai chiều
    • Danger Nguy hiểm
    • Slippery road Đoạn đường trơn
    • Stop give way Hết đoạn đường nhường
    • Road narrows Đoạn đường hẹp
    • Roundabout Vòng xuyến
    • Traffic signal Tín hiệu giao thông
    • No horn Cấm còi
    • Animals Đường có động vật
    • Give way Nhường đường cho xe đi đoạn đường chính
    • Bump Đoạn đường xóc, khó đi
    • Slow down Giảm tốc độ
    • Runway aircraft Khu vực dành cho máy bay cất cánh, hạ cánh
    • Cross road Đoạn đường giao nhau
    • Road widens Đoạn đường mở rộng
    • Uneven road Đoạn đường nhấp nhô
    • Opening bridge Cầu đóng, mở
    • Toll road Đoạn đường có thu phí
    • Construction Khu vực công trường thi công
    • No entry Cấm vào
    • Stop police Chỗ dừng xe cảnh sát
    • Handicap parking Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật
    • No crossing Cấm người đi bộ sang đường
    • Motorway Đường cao tốc
    • T-Junction Ngã ba đường
    • Quayside Đoạn đường bên cạnh bến cảng
    • No overtaking Cấm vượt
    • Stop customs Một số trường hợp cần dừng xe
    • Length limit Giới hạn chiều dài
    • No busses Không có xe bus
    • Speed limit Đoạn đường giới hạn tốc độ
    • Railway Đường sắt
    • No U-Turn Cấm rẽ hình chữ U
    • No truck Cấm xe tải
    • No parking Cấm đỗ xe
    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share