1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Bạn có biết đi du lịch trong tiếng anh là gì không nhỉ? Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu một chút về việc đi du lịch và các cụm từ cần thiết khi đi du lịch nhé !

    Các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Miền Bắc nước ta
    Hà Nội
    Ở Việt Nam, nếu bạn đi du lịch nhiều nơi nhưng chưa tới Hà Nội thì thật là một thiếu sót lớn. Là miền đất nghìn năm văn hiến, gắn liền với lịch sử hào hùng của dân tộc Việt Nam. Dạo quanh Hà Nội 36 phố phường, ở đây có nhiều khu phố cổ đặc trưng, lưu giữ nét kiến trúc cổ xưa cũng như các giá trị truyền thống lâu đời.

    Sapa
    Sa pa được gắn liền với ruộng bậc thang nằm trong top 7 ruộng bậc thang đẹp nhất châu Á và thế giới do tạp chí Travel and Leisure (Mỹ) bình chọn (2009) và được Bộ VHTT & DL xếp hạng là di sản danh thắng Quốc gia vào tháng 11/2013.

    Hà Giang
    Cũng nằm tại vùng Tây Bắc, Hà Giang lại mang một vẻ đẹp lung linh khó tả, với những con đường nhỏ hẹp, quanh co uốn khúc ngoạn mục, chạy ngang qua những ngọn núi hùng vĩ. Nếu bạn đã lỡ say mê vẻ đẹp của Sapa thì Hà Giang một lần nữa mang đến cảm giác phiêu lãng hơn bao giờ hết

    Ninh Bình
    Tiếp theo chính là Ninh Bình, một nơi mà bạn phải đến ít nhất 1 lần trong đời. Nơi đây hội tụ đầy đủ di sản thiên nhiên và văn hoá lâu đời như các di tích Cố đô Hoa Lư, rừng Quốc gia Cúc Phương, khu du lịch sinh thái Tràng An, chùa Bái Đính, Tam Cốc – Bích Động …

    Vịnh Hạ Long
    Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh, bao gồm quần đảo và huyện đảo Vân Đồn. Với đường bờ biển dài 120km, sở hữu nhiều hòn đảo lớn nhỏ, hệ thống núi đá và hang động, Vịnh Hạ Long là niềm tự hào của Việt Nam lọt vào top 29 Vịnh đẹp nhất thế giới và được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.

    Đi du lịch trong tiếng anh là gì?
    Đi du lịch trong tiếng anh là travel

    [​IMG]

    Các cụm từ tiếng anh cần thiết khi đi du lịch
    A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.

    Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.

    Call it a day: kết thúc những hoạt động của 1 ngày, trở về phòng

    Fleabag motel/roach motel: 1 phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.

    Get a move on: hãy di chuyển nhanh hơn.

    Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.

    Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.

    Off track or off the beaten path: lạc đường, đi nhầm đường

    One for the road: ăn uống thêm gì đó trước khi khởi hành.

    Pedal to the metal: thúc giục, tăng tốc.

    Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…

    Red-eye flight: các chuyến bay khởi hành vào ban đêm.

    Running on fumes: di chuyển với rất ít xăng còn lại ở trong bình.

    Sunday driver: người tài xế thường hay lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.

    Travel light: du lịch gọn nhẹ

    Watch your back: cẩn thận và chú ý tới những người xung quanh.

    Book accommodation/ a hotel room/ a flight/ tickets: đặt chỗ ở/ phòng khách sạn/ chuyến bay/ vé máy bay

    Order/ call room service: đặt/ gọi dịch vụ phòng

    Cancel/ cut short a trip/ holiday (vacation): hủy/ bỏ ngang chuyến đi/ kỳ nghỉ

    Check into/ out of a hotel/ a motel/ your room: nhận/ trả phòng

    Have/make/ cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

    Have/take a holiday: nghỉ mát/ nghỉ ngơi/ nghỉ làm một ngày/ nghỉ ngắt quãng 1 năm sau khi ra trường

    Hire/ rent a car/ moped/ bicycle: thuê xe hơi/ xe máy/ xe đạp

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Kiêm nhiệm tiếng anh
    2. Mù đường tiếng anh
    3. Vòng xoay tiếng anh là gì
    4. Lông mày la hán
    5. thịt ba chỉ tiếng anh
    6. sơ ri tiếng anh
    7. ngủ gật tiếng anh là gì
    8. rau câu tiếng anh
    9. Chia buồn tiếng anh
    10. tận tâm tiếng anh là gì
    11. thạch rau câu tiếng anh là gì
    12. Bùng binh tiếng anh
    13. lợi nhuận ròng tiếng anh
    14. ống tiêm tiếng anh
    15. đi dạo tiếng anh là gì
    16. cho thuê cổ trang
    17. cho thuê cổ trang
    18. cần thuê sườn xám
    19. cần thuê cổ trang
    20. cho thuê cổ trang
    Pack/unpack your bags/ suitcase: đóng gói/ mở túi xách/va-li

    Plan a trip/ a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi

    Rent a villa/ a holiday home/ a holiday cottage: thuê một biệt thự/ nhà nghỉ riêng ở ngoại ô

    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share