Củ năng tiếng anh là gì?,đó giờ bạn có uống nước sâm củ năng lần nào không, củ năng ăn rất giòn, và thường thấy xuất hiện nhiều trong chè hay sâm bổ lượng, đây điều là các món khoái khẩu mát lạnh trong những ngày hè nắng mệt nhọc, ăn 1 ly thôi đã tới chiều, vì thế ai chưa biết ăn củ năng hay không biết củ năng là gì có thể lên google search và học nhé. Củ năng tiếng anh là gì? Củ năng tiếng anh là water chestnut /ˈwɔːtə(r)ˈtʃesnʌt/ Chắc chắn bạn chưa xem: cho thuê cổ trang rẻ cho thuê cổ trang rẻ cho thuê cổ trang cần thuê cổ trang rẻ cho thuê cổ trang rẻ Các loại rau củ trong tiếng anh 1. Eggplant: cà tím 2. Asparagus : măng tây 3. Shallot : hẹ 4. Spring onion: hành 5. Parsley : ngò tây 6. Lettuce: rau diếp 7. Heart leaf: diếp cá 8. Herb : rau thơm 9. Mint : bạc hà 10. Leek: tỏi tây 11. Lemon grass: Sả 12. Dill : rau thì là 13. Bean – sprouts: Giá 14. Amaranth: rau dền 15. Spinach: rau chân vịt nguồn: https://top10review.vn/