Công trình tiếng Nhật là gì, chúng ta đang sống trong thời đại này có thấy được sự thay đổi bộ mắt của thành phố trong hơn 20 năm nhìn lại hay không, quá là thay đổi từ 1 nước lạc hậu mà nay ra đường nhất là tại tphcm rất là nhiều công trình cao ốc chọc trời mọc lên nhiều khiến nhìn cứ tưởng bên nước ngoài không đấy. Công trình tiếng Nhật là gì Công trình tiếng Nhật là 建設(けんせつ) Chắc chắn bạn chưa xem: cho thuê sườn xám cho thuê cổ trang cho thuê cổ trang cho thuê cổ trang cho thuê sườn xám Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 建設: 基礎工事(きそこうじ): Công trình cơ bản 河川改修工事(かせんかいしゅうこうじ): Công trình thủy lợi 建物(たてもの): Công trình kiến thức 学術論文(がくじゅつろんぶん): Công trình khoa học 土木(どぼく): Công trình công cộng 復旧工事(ふっきゅうこうじ): Công trình trùng tu Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến 建設: 土木工事は金がかかる. Các công trình công cộng tốn rất nhiều tiền. 堤防の補強工事が始まった. Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều. 基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう. Khi công trình cơ bản kết thúc chắc sẽ bắt đầu việc xây dựng tòa nhà đó. 建物はすぐに完成します. Tòa nhà sẽ sớm hoàn thành. 洪水期の重要な灌漑作業. Công trình thủy lợi quan trọng trong mùa lũ. nguồn: Diễn đàn sức khỏe