1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Cán bộ nhân viên tiếng anh là gì? Việc biết thêm các từ vựng tiếng anh rất có lợi. Vậy cán bộ nhân viên tiếng anh là gì, hãy cùng bài viết này sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng liên quan, đừng bỏ lỡ qua bài viết hữu ích này nhé!
    Cán bộ nhân viên là gì
    Cán bộ công nhân viên là cách gọi thực tế, vắn tắt của nhiều người về những người giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tức là cán bộ, công chức, viên chức. Tuy nhiên, theo quy định của pháp luật hiện hành thì các chức vụ trên được gọi là cán bộ, công chức, viên chức.

    Cán bộ nhân viên tiếng anh là gì
    [​IMG]

    Cán bộ nhân viên tiếng anh là “Staff
    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
    • Human resources: Ngành nhân sự
    • Head of depart ment: Trưởng phòng
    • Director: Giám đốc/ trưởng bộ phận
    • Staff/ employee: Nhân viên văn phòng
    • Executive: chuyên viên
    • Senior: Người có kinh nghiệm
    • Intern: Nhân viên thực tập
    • Trainee: Nhân viên thử việc
    • Graduate: Sinh viên mới ra trường
    • Management: quản trị
    • Administration: quản trị
    • Temporary: Tạm thời
    • Permanent: vĩnh viễn
    • Governmental agencies: Cơ quan nhà nước
    • State owned company: Công ty nhà nước
    • Aggrieved employee : Nhân viên bị ngược đãi
    • Daily worker : công nhân làm theo công nhật
    • Wage: tiền công
    • Salary; tiền lương
    • Contractual employee: nhân viên hợp đồng
    • Former employee: cựu nhân viên
    • Balance report : cân đối chi tiêu
    • Compensation: đền bù
    • Adjust : điều chỉnh
    • Adjust pay rate: điều chỉnh mức lương
    • Starting salary: Lương khởi điểm
    • Annual adjustment: Điều chỉnh hàng năm
    • Education assistance: Hỗ trợ học tập
    • Pay parity: Bình đẳng tiền lương
    • Financial compensation: Đãi ngộ tài chính
    • Demanding: Đòi hỏi khắt khe
    • Supervisory style: Phong cách quản lý
    • Working hours: Giờ làm việc
    • Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro
    • Penalty: Hình phạt
    • Outstanding: Xuất sắc
    • Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc
    • Job rotation: Luân phiên công tác
    • Corporate culture: Bầu văn hóa công ty
    • Corporate philosophy: Triết lý công ty
    Một số từ viết tắt tiếng Anh được sử dụng nhiều trong công ty
    ROE: Return On Equity – Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần
    ROA: Return on Asset – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản.
    Ad: Advertisement – Quảng cáo
    FYI: For your information – Xin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin)
    HT: Human Resources – Nhân lực, nhân sự.
    KPI: Key Performance Indicator – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc.
    PR: Public Relations- Quan hệ công chúng
    Nguồn: https://top10review.vn/
     
    Last edited: Jun 26, 2021

Share This Page

Share