Cán bộ nhân viên tiếng anh là gì? Việc biết thêm các từ vựng tiếng anh rất có lợi. Vậy cán bộ nhân viên tiếng anh là gì, hãy cùng bài viết này sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng liên quan, đừng bỏ lỡ qua bài viết hữu ích này nhé! Cán bộ nhân viên là gì Cán bộ công nhân viên là cách gọi thực tế, vắn tắt của nhiều người về những người giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tức là cán bộ, công chức, viên chức. Tuy nhiên, theo quy định của pháp luật hiện hành thì các chức vụ trên được gọi là cán bộ, công chức, viên chức. Cán bộ nhân viên tiếng anh là gì Cán bộ nhân viên tiếng anh là “Staff” Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự Human resources: Ngành nhân sự Head of depart ment: Trưởng phòng Director: Giám đốc/ trưởng bộ phận Staff/ employee: Nhân viên văn phòng Executive: chuyên viên Senior: Người có kinh nghiệm Intern: Nhân viên thực tập Trainee: Nhân viên thử việc Graduate: Sinh viên mới ra trường Management: quản trị Administration: quản trị Temporary: Tạm thời Permanent: vĩnh viễn Governmental agencies: Cơ quan nhà nước State owned company: Công ty nhà nước Aggrieved employee : Nhân viên bị ngược đãi Daily worker : công nhân làm theo công nhật Wage: tiền công Salary; tiền lương Contractual employee: nhân viên hợp đồng Former employee: cựu nhân viên Balance report : cân đối chi tiêu Compensation: đền bù Adjust : điều chỉnh Adjust pay rate: điều chỉnh mức lương Starting salary: Lương khởi điểm Annual adjustment: Điều chỉnh hàng năm Education assistance: Hỗ trợ học tập Pay parity: Bình đẳng tiền lương Financial compensation: Đãi ngộ tài chính Demanding: Đòi hỏi khắt khe Supervisory style: Phong cách quản lý Working hours: Giờ làm việc Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro Penalty: Hình phạt Outstanding: Xuất sắc Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc Job rotation: Luân phiên công tác Corporate culture: Bầu văn hóa công ty Corporate philosophy: Triết lý công ty Một số từ viết tắt tiếng Anh được sử dụng nhiều trong công ty ROE: Return On Equity – Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần ROA: Return on Asset – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản. Ad: Advertisement – Quảng cáo FYI: For your information – Xin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin) HT: Human Resources – Nhân lực, nhân sự. KPI: Key Performance Indicator – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc. PR: Public Relations- Quan hệ công chúng Nguồn: https://top10review.vn/