1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Ca sĩ tiếng Nhật là gì,giờ nhìn lại thấy xã hội ngày nay làm nghề ca sĩ dễ quá trời, ai cũng có thể làm ca sĩ được, không như trước đây, ca sĩ ít nhưng thật chất lượng vì ca sĩ khi đó hát rất hay, có nhiều bài được xem như là bất hữu còn ca sĩ bây giờ thật chán, hát dở nhưng được đầu tư tiền bạc rồi cũng làm được ca sĩ

    Ca sĩ tiếng Nhật là gì
    Ca sĩ tiếng Nhật là kashu (歌手, かしゅ),

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Collagen là gì
    2. Collagen là gì
    3. Collagen là gì
    4. Collagen là gì
    Tổng hợp tên một số nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật.

    Noumin (農民, のうみん): Nông dân.

    Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.

    Enjinia (エンジニア): Kỹ sư.

    Gaka (がか): Họa sĩ.

    Yuubinhaitatsu (郵便配達, ゆうびんはいたつ): Người đưa thư.

    Keikan (警官, けいかん): Cảnh sát.

    Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.

    Ryoushi (漁師, りょうし): Ngư dân.

    Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.

    Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.

    Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.

    Shashinka (写真家, しゃしんか): Nhiếp ảnh.

    Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.

    Bengoshi (弁護士, べんごし): Luật sư.

    Kaikeishi (会計士, かいけいし): Kế toán.

    Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký.

    Kisha (記者, きしゃ): Phóng viên.

    Keibiin (警備員, けいびいん): Bảo vệ.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe
     

Share This Page

Share