1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Bộ phận lễ tân là bộ phận chính ở tiền sảnh của một khách sạn. Đây là nơi để mọi khách hàng có thể đến và thực hiện quy trình đặt phòng, đặt bàn. Đồng thời là nơi tiếp nhận những phản hồi ý kiến và giải đáp thắc mắc… Một nhà hàng, khách sạn lớn được đánh giá qua hoạt động phục vụ của quầy lễ tân. Nếu sở hữu đội ngũ nhân viên lễ tân chuyên nghiệp, khéo léo, bạn sẽ giúp khách hàng có thiện cảm, ấn tượng tình cảm tốt với nhà hàng, khách sạn của mình và ngược lại.

    Bộ phận lễ tân tiếng anh là gì
    Trong tiếng anh bộ phận lễ tân là reception department

    Mô tả công việc lễ tân nhà hàng, khách sạn
    Thứ nhất: Chuẩn bị trước khi đón khách
    Nhân viên lễ tân sẽ kiểm tra số lượng phòng check-out, check-in, tình hình check-in sớm, check-out trễ.

    Đồng thời kiểm tra số lượng khách đã đặt bàn/ phòng trong ngày và ở tất cả những ngày kế tiếp.

    Họ phải nắm rõ các thông tin về những yêu cầu đặc biệt hoặc ngoài dịch vụ của khách để phục vụ kịp thời.

    Lễ tân phải kiểm tra với bộ phận Housekeeping để chắc chắn rằng phòng của khách đã sẵn sàng phục vụ.

    Thứ hai: Chào đón khách, làm thủ tục check-in
    Đầu tiên: Chào đón khách hàng một cách thân thiện, cởi mở.

    Tiếp theo: Họ sẽ tiếp nhận thông tin đặt bàn/ phòng của khách và thực hiện việc làm thủ tục check-in trên máy và hoàn tất mọi hồ sơ của khách.

    Bộ phận lễ tân sẽ thông báo lại với các bộ phận liên quan khác về sự có mặt của khách và đưa khách đến nơi đã đặt.

    [​IMG]

    Thứ ba: Tư vấn, giải quyết vấn đề của khách
    Đây cũng là bộ phận chuyên nhận tư vấn, giới thiệu Dịch vụ, sản phẩm của nhà hàng, khách sạn. Đồng thời họ giải đáp mọi thắc mắc, những vấn đề chưa rõ của khách về thông tin liên quan.

    Bộ phận này tiếp nhận thông tin phàn nàn của khách và họ sẽ thông báo cho các bộ phận liên quan khác để tiến hành giải quyết nhanh chóng. Cập nhật tình hình phòng/ bàn trống… thường xuyên để đảm bảo khách không phải chờ quá lâu.

    Thứ tư: Làm thủ tục check-out cho khách
    Khi khách hàng trả phòng, đây là bộ phận tiếp và xác nhận những Dịch vụ, sản phẩm mà khách đã sử dụng. Sau đó tiến hành in hóa đơn, thông báo số tiền mà khách cần trả và nhận tiền, thanh toán tiền lại cho khách hàng

    Khi đó, khách hàng sẽ nhận lại giấy tờ tùy thân.

    Không được quên lời chào tạm biệt và cảm ơn khách đã sử dụng dịch vụ.

    Chắc chắn bạn chưa xem:

    1. Tăng vòng 1 bằng đu đủ
    2. Kiêm nhiệm tiếng anh
    3. Mù đường tiếng anh
    4. Vòng xoay tiếng anh là gì
    5. Kem dưỡng mắt laneige review
    6. Lông mày la hán
    7. Chia buồn tiếng anh
    8. Bùng binh tiếng anh
    9. Uống milo có béo không
    10. ghe massage elipsport
    11. Elipsport
    12. Máy chạy bộ điện elipsport
    13. xe đạp tập thể dục elipsport
    Các từ vựng trong nhà hàng khách sạn
    Vậy là chúng là đã biết được được bộ phận lễ tân tiếng anh là gì rồi, cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến ngành nhà hàng khách sạn nhé !

    Hospitality (n): sự hiếu khách, thân thiện

    Hospitality industry: ngành dịch vụ khách sạn – nhà hàng – du lịch

    Catering: dịch vụ ăn uống khách sạn – nhà hàng

    The catering trade: ngành thương mại dịch vụ ăn uống

    Caterer: chủ khách sạn, quản lý khách sạn

    Distinct: khác biệt

    Refer to: đề cập đến

    In terms of: về mặt

    In terms of figures: về mặt con số

    In terms of money: về mặt tài chính

    In terms of economies and employment: về khía cạnh nền kinh tế và việc làm

    Inn: lữ quán, nhà trọ

    Tavern: quán rượu

    Space: phân chia khoảng cách

    Share: chia sẻ

    To share a room with somebody: chia sẻ một phòng với ai đó

    To share a bed with somebody: chung giường với ai đó

    Timeshare: mua quyền sở hữu bất động sản trong một khoảng thời gian nhất định

    Temporary: tạm thời, chốc lát

    Premises: cơ sở

    Facilities:cơ sở vật chất

    Recreation: sự giải trí

    Means of transportations: phương tiện giao thông

    Accommodate: chứa

    Accommodations industry: ngành công nghiệp dịch vụ lưu trú

    Flimsy: không bền, mỏng manh

    Inexpensive: rất rẻ, không tốn kém

    Cabin: phòng

    Court: biệt thự

    Clientele: khách hàng

    Clientage: khách hàng

    Essential: cần thiết

    Essentially: cần thiết, chủ yếu

    Transient (n, adj): tạm thời

    Resort: dịch vụ lưu trú cao cấp

    Summer resort: khu nghỉ dưỡng mùa hè

    Vacation area: khu nghỉ mát

    Aim: mục tiêu, mục đích

    Convention: hội nghị, sự thỏa thuận, quy ước

    Convention trade: quy ước thương mại

    Convention facilities: cơ sở vật chất họp hội nghị

    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share