Bộ phận lễ tân là bộ phận chính ở tiền sảnh của một khách sạn. Đây là nơi để mọi khách hàng có thể đến và thực hiện quy trình đặt phòng, đặt bàn. Đồng thời là nơi tiếp nhận những phản hồi ý kiến và giải đáp thắc mắc… Một nhà hàng, khách sạn lớn được đánh giá qua hoạt động phục vụ của quầy lễ tân. Nếu sở hữu đội ngũ nhân viên lễ tân chuyên nghiệp, khéo léo, bạn sẽ giúp khách hàng có thiện cảm, ấn tượng tình cảm tốt với nhà hàng, khách sạn của mình và ngược lại. Bộ phận lễ tân tiếng anh là gì Trong tiếng anh bộ phận lễ tân là reception department Mô tả công việc lễ tân nhà hàng, khách sạn Thứ nhất: Chuẩn bị trước khi đón khách Nhân viên lễ tân sẽ kiểm tra số lượng phòng check-out, check-in, tình hình check-in sớm, check-out trễ. Đồng thời kiểm tra số lượng khách đã đặt bàn/ phòng trong ngày và ở tất cả những ngày kế tiếp. Họ phải nắm rõ các thông tin về những yêu cầu đặc biệt hoặc ngoài dịch vụ của khách để phục vụ kịp thời. Lễ tân phải kiểm tra với bộ phận Housekeeping để chắc chắn rằng phòng của khách đã sẵn sàng phục vụ. Thứ hai: Chào đón khách, làm thủ tục check-in Đầu tiên: Chào đón khách hàng một cách thân thiện, cởi mở. Tiếp theo: Họ sẽ tiếp nhận thông tin đặt bàn/ phòng của khách và thực hiện việc làm thủ tục check-in trên máy và hoàn tất mọi hồ sơ của khách. Bộ phận lễ tân sẽ thông báo lại với các bộ phận liên quan khác về sự có mặt của khách và đưa khách đến nơi đã đặt. Thứ ba: Tư vấn, giải quyết vấn đề của khách Đây cũng là bộ phận chuyên nhận tư vấn, giới thiệu Dịch vụ, sản phẩm của nhà hàng, khách sạn. Đồng thời họ giải đáp mọi thắc mắc, những vấn đề chưa rõ của khách về thông tin liên quan. Bộ phận này tiếp nhận thông tin phàn nàn của khách và họ sẽ thông báo cho các bộ phận liên quan khác để tiến hành giải quyết nhanh chóng. Cập nhật tình hình phòng/ bàn trống… thường xuyên để đảm bảo khách không phải chờ quá lâu. Thứ tư: Làm thủ tục check-out cho khách Khi khách hàng trả phòng, đây là bộ phận tiếp và xác nhận những Dịch vụ, sản phẩm mà khách đã sử dụng. Sau đó tiến hành in hóa đơn, thông báo số tiền mà khách cần trả và nhận tiền, thanh toán tiền lại cho khách hàng Khi đó, khách hàng sẽ nhận lại giấy tờ tùy thân. Không được quên lời chào tạm biệt và cảm ơn khách đã sử dụng dịch vụ. Chắc chắn bạn chưa xem: Tăng vòng 1 bằng đu đủ Kiêm nhiệm tiếng anh Mù đường tiếng anh Vòng xoay tiếng anh là gì Kem dưỡng mắt laneige review Lông mày la hán Chia buồn tiếng anh Bùng binh tiếng anh Uống milo có béo không ghe massage elipsport Elipsport Máy chạy bộ điện elipsport xe đạp tập thể dục elipsport Các từ vựng trong nhà hàng khách sạn Vậy là chúng là đã biết được được bộ phận lễ tân tiếng anh là gì rồi, cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến ngành nhà hàng khách sạn nhé ! Hospitality (n): sự hiếu khách, thân thiện Hospitality industry: ngành dịch vụ khách sạn – nhà hàng – du lịch Catering: dịch vụ ăn uống khách sạn – nhà hàng The catering trade: ngành thương mại dịch vụ ăn uống Caterer: chủ khách sạn, quản lý khách sạn Distinct: khác biệt Refer to: đề cập đến In terms of: về mặt In terms of figures: về mặt con số In terms of money: về mặt tài chính In terms of economies and employment: về khía cạnh nền kinh tế và việc làm Inn: lữ quán, nhà trọ Tavern: quán rượu Space: phân chia khoảng cách Share: chia sẻ To share a room with somebody: chia sẻ một phòng với ai đó To share a bed with somebody: chung giường với ai đó Timeshare: mua quyền sở hữu bất động sản trong một khoảng thời gian nhất định Temporary: tạm thời, chốc lát Premises: cơ sở Facilities:cơ sở vật chất Recreation: sự giải trí Means of transportations: phương tiện giao thông Accommodate: chứa Accommodations industry: ngành công nghiệp dịch vụ lưu trú Flimsy: không bền, mỏng manh Inexpensive: rất rẻ, không tốn kém Cabin: phòng Court: biệt thự Clientele: khách hàng Clientage: khách hàng Essential: cần thiết Essentially: cần thiết, chủ yếu Transient (n, adj): tạm thời Resort: dịch vụ lưu trú cao cấp Summer resort: khu nghỉ dưỡng mùa hè Vacation area: khu nghỉ mát Aim: mục tiêu, mục đích Convention: hội nghị, sự thỏa thuận, quy ước Convention trade: quy ước thương mại Convention facilities: cơ sở vật chất họp hội nghị Nguồn: https://top10review.vn/