Bến cảng tiếng Anh là gì? Bến cảng thế giới là gì?

Top10review.vnMar 6, 2021

  1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    822
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Bến cảng tiếng Anh là gì? Nơi nào là bến đợi của tàu thuyền? Nơi tàu thuyền cặp bến sau những chuyến hành trình dài lênh đênh ngoài biển khơi. Bến cảng đối với tàu thuyền nó tương tự như là ngôi của con người vậy.

    Bến cảng tiếng Anh là gì? Những bến cảng có đặc điểm gì? Chúng ta thường bắt gặp những công việc phổ biến tại bến cảng, chủ yếu nơi đây là nơi xảy ra việc chuyển tiếp quá trình vận hành hàng hóa, như xuất - nhập khẩu hàng hóa đường biển, thu mua cá đánh bắt được, hoặc hoạt động đón tiếp khách du lịch bằng các con tàu hạng sang… Vậy trong tiếng Anh thì bến cảng được hiểu như thế nào, và những thông tin thú vị liên quan đến bến cảng sẽ được bật mí ngay sau đây!

    Bến cảng tiếng Anh là gì?
    Bến cảng tiếng Anh là: Harbor

    Ngoài ra, người ta cũng dùng từ Port để chỉ bến cảng trong tiếng Anh.

    [​IMG]

    Định nghĩa từ bến cảng tiếng Anh - Habor
    Phát âm: /ˈhɑːrbər/

    Định nghĩa: enlarge imagean area of water on the coast, protected from the open sea by strong walls, where ships can shelter (Dịch nghĩa: mở ra hình ảnh của một vùng nước trên bờ biển, được bảo vệ khỏi biển khơi bằng những bức tường thành vững chắc, nơi tàu bè có thể trú ẩn)

    Ví dụ: Several boats lay at anchor in the harbour (Dịch: Vài chiếc thuyền neo đậu trong bến cảng).

    Cùng tìm hiểu từ vựng liên quan bến cảng tiếng Anh là gì nào?
    Đầu tiên là chủ đề ngành hàng hải:
    • Sack: báo, túi
    • Sacrifice: sự hy sinh
    • Safe: an toàn, chắc chắn
    • Safe distance: khoảng cách an toàn
    • Safe speed: tốc độ an toàn
    • Safely: một cách an toàn
    • Safety: sự an toàn
    • Safety equipment: thiết bị an toàn
    • Sail: chạy tàu
    • Sale: sự bán
    • Salvage: cứu hộ
    • Salvor: người cứu hộ
    • Sample: mẫu, mẫu vật
    • Sand-dune: đụn cát, cồn cát
    • Save: tiết kiệm, giành được
    Tiếp đến là vài từ về biển cho bà con:

    • Wave (n): sóng
    • Island (n): đảo
    • Harbor (n): cảng
    • Port (n): cảng
    • Submarine (n): tàu ngầm
    • Ship (n): tàu
    • Boat (n): thuyền
    • Captain (n): thuyền trưởng
    • Fisherman (n): người đánh cá
    • Lifeguard (n): người cứu hộ
    • Seashore (n): bờ biển
    • Beach (n): biển
    • Coast (n): bờ (biển, đại dương)
    • Sand dune (n): cồn cát
    • Whale (n): cá voi
    • Shark (n): cá mập
    • Dolphin (n): cá heo
    • Octopus (n): bạch tuộc
    • Jellyfish (n): con sứa
    • Seaweed (n): rong biển
    • Coral (n): san hô
    Sau cùng là một chút về các từ tên loại tàu thuyền bến cảng tiếng Anh:
    • Port: bến cảng
    • Ship: tàu thủy
    • Embark: lên tàu
    • Disembark: xuống tàu
    • Quay/ dock: vũng tàu đậu
    • Liner: tàu chở khách, chạy định kì
    • Voyage: chuyến đi bằng đường biển
    • Sail: tàu, thuyền buồm
    • Sailor: thủy thủ
    • Bridge: cầu
    • Captain: thuyền trưởng
    • Gangway: lối đi giữa các dãy ghế trên tàu thủy
    Bến cảng thế giới là gì?
    [​IMG]

    Cảng biển thế giới là nơi có tàu thuyền, hàng hóa và con người. Nó nằm trên bờ đại dương, biển, sông, hồ và các vùng nước khác. Cảng thế giới thường có chức năng như một bến cảng thông thường. Nó có thiết bị vận tải đa phương thức đường thủy và đầu mối giao thông vận tải, cho phép tàu thuyền ra vào một cách an toàn.

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Kiêm nhiệm tiếng anh
    2. Mù đường tiếng anh
    3. Vòng xoay tiếng anh là gì
    4. Lông mày la hán
    5. thịt ba chỉ tiếng anh
    6. sơ ri tiếng anh
    7. ngủ gật tiếng anh là gì
    8. rau câu tiếng anh
    9. Chia buồn tiếng anh
    10. tận tâm tiếng anh là gì
    11. thạch rau câu tiếng anh là gì
    12. Bùng binh tiếng anh
    13. lợi nhuận ròng tiếng anh
    14. ống tiêm tiếng anh
    15. đi dạo tiếng anh là gì
    16. cho thuê cổ trang
    17. cho thuê cổ trang
    18. cần thuê cổ trang
    19. cho thuê cổ trang
    20. xem phim tvb
    Bến cảng thế giới cũng là điểm tập kết, đầu mối giao thông cho hệ thống đường bộ, đường thủy, trung tâm phân phối hàng công nông, vật tư xuất nhập khẩu ngoại thương, nơi tàu cập bến, bốc xếp hàng hóa, lên xuống hành khách và bổ sung nguồn cung cấp.

    Nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share