Bầu trời tiếng Nhật là gì,ai cũng cầu mong mỗi ngày khi thức dậy còn nhìn thấy bầu trời là biết mình còn hiện diện trên đời này, mọi sự sống con người không ai biết trước được điều gì vì thế bầu trời hiện tại giúp bạn hít thở bầu không khí trong lành giúp bạn có thể nhanh chóng chống lại đại dịch covid đang diễn ra Bầu trời tiếng Nhật là gì Bầu trời tiếng Nhật là sora (空). Chắc chắn bạn chưa xem: Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Collagen là gì Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bầu trời. Kumoridesu (曇りです): Bầu trời nhiều mây. Seiten (晴天): Bầu trời quang đãng. Aozora (青空): Bầu trời trong xanh. Sora wa kumori (空は曇り): Bầu trời u ám. Niji (虹): Cầu vồng. Kumo (雲): Mây. Ame (雨): Mưa. Taiyō (太陽): Mặt trời. Tsuki (月): Mặt trăng. Hoshi (星): Ngôi sao. Raitoningu (ライトニング): Sấm chớp. Nisshoku (日食): Nhật thực. Gesshoku (月食): Nguyệt thực. Một số mẫu câu tiếng Nhật chủ đề bầu trời. 今日は空がとてもきれいなのでピクニックをしましょう。 Kyō wa sora ga totemo kireinanode pikunikku o shimashou. Hôm nay, bầu trời thật đẹp chúng ta cùng đi dã ngoại nhé. 今日の空は暗い雲でいっぱいです、まもなく雨になるでしょう。 Kyō no sora wa kurai kumo de ippaidesu, mamonaku ame ni narudeshou. Bầu trời hôm nay có nhiều mây đen, chắc sắp mưa rồi. 空の雨の後、虹が現れました。 Sora no ame no ato, niji ga arawaremashita. Sau cơn mưa trên bầu trời xuất hiện cầu vồng. nguồn: Diễn đàn sức khỏe