1. Top10review.vn

    Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:
    651
    Likes Received:
    0
    Trophy Points:
    16
    Joined
    Feb 17, 2020
    Ác quỷ tiếng Nhật là gì,có những thứ vô hình sống chung với xã hội loài người ngày nay mà không phải ai cũng có thể thấy được, đã nói vô hình là sẽ ẩn thân nhưng sẽ có tác động không ngờ đến con người khiến con người nếu ai có cái tâm không tốt sẽ bị bộc phát mang cái tính như loài ác quỷ và cảm giác người này không có nhân tính

    Ác quỷ tiếng Nhật là gì
    Ác quỷ tiếng Nhật là akuma (悪魔).

    [​IMG]

    Chắc chắn bạn chưa xem:
    1. Sức khỏe làm đẹp
    2. Sức khỏe làm đẹp
    3. Sức khỏe làm đẹp
    4. Sức khỏe làm đẹp
    5. Sức khỏe làm đẹp
    6. Sức khỏe làm đẹp
    Một số từ vựng liên quan đến ác quỷ trong tôn giáo phương đông bằng tiếng Nhật.

    Kowai (怖い): Đáng sợ.

    Pukimi (不気味): Rợn người.

    Jigoku (地獄): Âm phủ, địangục.

    Oni (鬼): Ma quỷ, yêu quái.

    Youkai ( 妖怪): Ma giới, ma quỷ.

    Kijo (鬼女): Nữ quỷ.

    Gūru (グール): Ngạ quỷ Preta.

    Rakushasa (ラクシャサ): Quỷ La-sát Rakshasa.

    Betara ( ベタラ): Vetala (là một loài quỷ trong thần thoại Hindu giáo).

    Pisaka (ピサカ): Tỳ Xá Giá (Piśāca).

    Hebimonsutā yamata no orochi (ヘビモンスターヤマタノオロチ): Quái vật 8 đầu 8 đuôi.

    Jikiniki (じきにき): Quỷ đói.

    Kariumu (破壊の女神-カリウム): Kali (nữ thần hủy diệt).

    Iburisu (イブリス): Iblis (Satan trong truyền thuyết Do Thái).

    Māra (マーラ): Mara – Ma vương Ba Tuần.

    Āriman (アーリマン): Ahriman (quỷ chúa và là ngọn nguồn của mọi sự tà ác tương đương với Satan).

    Naga (ナガ): Nagas ( là một sinh vật giống rắn trong đạo Hindu).

    nguồn: https://top10review.vn/
     

Share This Page

Share